Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kinh tế quốc tế - Phần 7

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kinh tế quốc tế - Phần 7

  • 30/08/2021
  • 25 Câu hỏi
  • 207 Lượt xem

Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kinh tế quốc tế - Phần 7. Tài liệu bao gồm 25 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Kinh tế thương mại. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!

3.7 7 Đánh giá
Cập nhật ngày

18/10/2021

Thời gian

30 Phút

Tham gia thi

4 Lần thi

Câu 1: Xuất khẩu tại chỗ là hình thức xuất khẩu:

A. Xuất khẩu hàng hoá vô hình

B. Cung cấp hàng hoá, dịch vụ cho khách du lịch quốc tế

C. Gia công thuê cho nước ngoài và thuê nước ngoài gia công

D. Nhập khẩu tạm thời và sau đó xuất khẩu sang một nước khác

Câu 2: Chức năng của thương mại quốc tế:

A. Làm biến đổi cơ cấu giá trị sử dụng của sản phẩm xã hội và thu nhập quốc dân

B. Giúp các doanh nghiệp liên doanh với nước ngoài giảm thuế thu nhập doanh nghiệp do có sự chênh lệch thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp giữa các quốc gia

C. Góp phần nâng cao hiệu quả của nền kinh tế quốc dân do khai thác triệt để lợi thế của quốc gia

D. A và C

Câu 3: Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) là hình thức đầu tư:

A. Của tư nhân,công ty vào một công ty ở nước khác và trực tiếp điều hành công ty đó

B. Mua cổ phiếu,trái phiếu của một doanh nghiệp ở nước khác

C. Cho vay ưu đãi giữa chính phủ các nước

D. Dùng cải cách hành chính,tư pháp, tăng cường năng lực của cơ quan quản lý nhà nước

Câu 4: Một trong các chức năng cơ bản của thị trường ngoại hối là:

A. Xác định lượng tiền cần bơm vào lưu thông trong nước

B. Đáp ứng nhu cầu mua bán ,trao đổi ngoại tệ phục vụ cho chu chuyển,thanh toán quốc tế

C. Giúp nhà đầu tư tránh được rủi ro bằng việc đầu tư ra nước ngoài

D. Cân bằng cán cân thanh toán quốc gia

Câu 5: Nghiệp vụ kinh doanh chênh lệch tỷ giá được định nghĩa:

A. Là nghiệp vụ mua bán ngoại tệ mà việc chuyển giao ngoại tệ được thực hiện ngay

B. Là nghiệp vụ mua bán ngoại tệ mà việc giao nhận được thực hiện trong một thời gian nhất định

C. Là nghiệp vụ mua bán ngoại tệ thu lợi dựa vào mức chênh lệch tỷ giá giữa các thị trường ngoại hối

D. Là nghiệp vụ bán một đồng tiền nào đó ở thời điểm hiện tại và mua lại chính đồng tiền đó tại một thời điểm 

Câu 6: Các quốc gia hội nhập kinh tế quốc tế vì:

A. Giảm bớt được hàng rào thuế khi xuất khẩu

B. Tăng dòng vốn đầu tư quốc tế vào trong nước

C. Điếu chỉnh được hiệu quả hơn các chính sách thương mại

D. Tất cả các ý kiến trên

Câu 7: Một trong các mục tiêu của khu vực mậu dịch tự do ASEAN (AFTA) là:

A. Chống lại sự ảnh hưởng của kinh tế Trung Quốc tới khu vực Đông Nam Á

B. Mở rộng quan hệ thương mại với các nước ngoài khu vực

C. Thúc dục Quốc Hội Mỹ trao quy chế thương mại bình thường vĩnh viễn (PNTR) cho các quốc gia thành viên của ASEAN

D. Tăng giá dầu thô

Câu 8: Chế độ tỷ giá hối đoái thả nổi tự do là chế độ:

A. Tỷ giá được hình thành trên cơ sở ấn định mức tỷ giá trung tâm

B. Tỷ giá được xác định hoàn toàn dựa trên tương quan cung cầu giữa các đồng tiền trên thị trường ngoại hối

C. Tỷ giá được xác định bởi chính sách điều chỉnh của Chính phủ nhằm dịch chuyển các đường cung cầu ngoại tệ để chúng cắt nhau tại mức ngang giá chính thức

D. Không có câu nào ở trên

Câu 9: Khi tỷ giá hối đoái tăng lên, sẽ gây ra tác động làm:

A. Tăng dòng vốn đầu tư từ trong nước ra nước ngoài

B. Giảm dòng vốn đầu tư từ trong nước ra nước ngoài

C. Kích thích tiêu dùng hàng hóa nhập khẩu

D. Tất cả đáp án trên

Câu 10: Nhân tố nào ảnh hưởng đến sự biến động của tỷ giá hối đoái:

A. Chính sách điều chỉnh lãi suất của Chính phủ

B. Sự biến đổi của tỷ lệ lạm phát

C. Sự thay đổi của tỷ trọng xuất nhập khẩu quốc gia

D. Tất cả các ý kiến trên

Câu 11: Các bộ phận cấu thành nền kinh tế thế giới bao gồm:

A.  Các quốc gia trên thế giới

B. Các tổ chức kinh tế quốc tế cùng với các mối quan hệ kinh tế quốc tế

C. Các quốc gia và các liên kết kinh tế quốc tế

D. Các chủ thể kinh tế quốc tế (bao gồm các quốc gia, các chủ thể ở cấp độ cao hơn và thấp hơn quốc gia) cùng với các mối quan hệ kinh tế quốc tế 

Câu 12: Phát biểu nào sau đây về toàn cầu hóa là đúng:

A. Toàn cầu hóa là một quá trình phát triển mạnh mẽ các quan hệ kinh tế quốc tế trên quy mô toàn cầu

B. Toàn cầu hóa là một quá trình loại bỏ sự phân tách cách biệt về biên giới lãnh thổ quốc gia

C. Toàn cầu hóa là quá trình loại bỏ sự phân đoạn thị trường để đi đến một thị trường toàn cầu duy nhất

D. Cả a, b, c

Câu 13: Đâu là sự khác biệt giữa toàn cầu hóa và khu vực hóa:

A. Là sự mở rộng, gia tăng mức độ phụ thuộc lẫn nhau giữa các nền kinh tế

B. Giúp khai thác các nguồn lực một cách hiệu quả trên quy mô lớn

C. Loại bỏ các trở ngại về rào cản trong quan hệ kinh tế quốc tế giữa các quốc gia

D. Làm gia tăng về cường độ và khối lượng của các quan hệ kinh tế quốc tế

Câu 14: Chủ thế kinh tế quốc tế bao gồm:

A. Chủ thể ở cấp độ quốc gia

B. Chủ thế ở cấp độ cao hơn quốc gia

C. Chủ thể ở cấp độ thấp hơn quốc gia

D. Cả a, b, c

Câu 15: Lý thuyết lợi thế tuyệt đối của Adam Smith cho rằng:

A. Trong trao đổi quốc tế, tất cả các quốc gia đều có lợi

B. Trong trao đổi quốc tế, các quốc gia chỉ có lợi khi họ trao đổi theo một tỉ lệ nhất định

C. Trong trao đổi quốc tế, các quốc gia được lợi khi họ tập trung chuyên môn hóa và xuất khẩu những sản phẩm có lợi thế tuyệt đối

D. B và C

Câu 16: Tác động của thuế quan nhập khẩu:

A. Phân phối lại thu nhập

B. Không tác động đến giá nội địa của hàng hóa nhập khẩu mà chỉ tác động đến khối lượng hàng hóa nhập khẩu

C. Khuyến khích xuất khẩu

D. Không phải các phương án trên

Câu 17: Nhà nước quản lý hoạt động ngoại thương bằng các công cụ:

A. Hạn ngạch nhập khẩu

B. Các kế hoạch phát triển kinh tế

C. Hệ thống kho đệm và dự trữ quốc gia

D. Cả a, b, c

Câu 18: Hình thức nào sau đây không được coi là hỗ trợ phát triển chính thức (ODA):

A. Viện trợ đa phương

B. Những khoản cho vay của các tổ chức chính thức theo các điều khoản thương mại

C. Viện trợ lương thực thực phẩm

D. Giúp đỡ kỹ thuật

Câu 19: Thứ tự về thời gian Việt Nam gia nhập các tổ chức (sớm nhất - > muộn nhất)

A. ASEAN – APEC – AFTA – WTO

B. APEC – ASEAN – AFTA – WTO

C. ASEAN – AFTA – APEC – WTO

D. AFTA – ASEAN – APEC – WTO

Câu 20: ODA nằm trong tàikhoản nào trong số các tài khoản sau:

A. Tài khoản vãng lai

B. Tài khoản vốn

C. Tài khoản dự trữ chính thức quốc gia

D. Tài khoản chênh lệch số thống kê

Câu 21: Khi sức mua của đồng tiền Việt Nam tăng so với đồng USD thì điều gì sau đây xảy ra:

A. Xuất khẩu của Việt Nam sang Mỹ tăng, nhập khẩu từ Mỹ giảm

B. Cả xuất khẩu và nhập khẩu đều tăng

C. Cả xuất khẩu và nhập khẩu đều giảm

D. Xuất khẩu giảm, nhập khẩu tăng

Câu 22: Việc Ngân hàng trung ương bán ngoại tệ dự trữ có tác động như thế nào đến nền kinh tế:

A. Đầu tư không đổi

B. Đầu tư từ trong nước ra nước ngoài tăng

C. Đầu tư từ trong nước ra nước ngoài giảm

D. Không phải các phương án trên 

Câu 23: Sự phát triển của nền kinh tế thế giới hiện nay phụ thuộc vào:

A. Sự phát triển hơn nữa của các quốc gia phát triển

B. Sự phát triển mạnh mẽ của các quốc gia đang phát triển

C. Sự mở rộng và tăng cường các quan hệ quốc tế

D. Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất, phân công lao động quốc tế và các quan hệ quốc tế

Câu 24: Các chủ thể kinh tế quốc tế bao gồm:

A. Các nền kinh tế của các quốc gia độc lập

B.  Các công ty ,đơn vị kinh doanh

C. Các thiết chế, tổ chức quốc tế

D. Tất cả các phương án trên

Câu 25: Các nhận định nào sau đây là đúng:

A. Toàn cầu hóa là quá trình phát triển mạnh mẽ trao đổi thương mại quốc tế giữa các quốc gia

B. Toàn cầu hóa luôn có lợi cho các công dân toàn cầu

C. Toàn cầu hóa là xu thế phát triển tất yếu luôn tuôn theo quy luật khách quan

D. Toàn cầu hóa đồng nhất với khu vực hóa

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kinh tế quốc tế có đáp án

Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kinh tế quốc tế có đáp án Xem thêm...

Thông tin thêm
  • 4 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên