Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Đại cương Y học lao động - Phần 5. Tài liệu bao gồm 20 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Môn đại cương. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!
Cập nhật ngày
21/10/2021
Thời gian
25 Phút
Tham gia thi
3 Lần thi
Câu 1: “ Điếc nghề nghiệp là bệnh điếc do thoái hóa dây thần kinh thính giác dưới tác dụng lâu dài của tiếng ồn mạnh trong điều kiện sản xuất . Trong trường hợp phổ biến, tổn thương sức nghe được biểu hiện sớm nhất ở những âm có tần số cao, thường là âm thanh có tần số.........................
A. 3000 Hz
B. 3500 Hz
C. 4000 Hz
D. 4500 Hz
Câu 2: “ Điếc nghề nghiệp là bệnh điếc do thoái hóa dây thần kinh thính giác dưới tác dụng lâu dài của tiếng ồn mạnh trong điều kiện sản xuất . Trong trường hợp phổ biến, tổn thương sức nghe được biểu hiện sớm nhất ở những âm có tần số cao, thường là âm thanh có tần số.........................
A. 3000 Hz
B. 3500 Hz
C. 4000 Hz
D. 4500 Hz
Câu 3: Tổn thương thường thấy trong điếc nghề nghiệp là: (Tìm ý kiến sai)
A. Mất sức nghe không hồi phục
B. Rách màng nhĩ
C. Diễn biến chậm, tối thiểu > 3 tháng tiếp xúc với tiếng ồn lớn liên tục
D. Suy nhược thần kinh thực vật
Câu 4: Có một biện pháp nào sau đây không thuộc về biện pháp kỹ thuật phòng chống tiếng ồn trong sản xuất:
A. Giảm tiếng ồn bằng cách ly nguồn phát sinh tiếng ồn
B. Giảm tiếng ồn từ nguồn phát sinh do cọ xát , va chạm bằng bôi trơn
C. Thay thế máy móc cũ bằng máy móc mới để làm giảm tiếng ồn
D. Sử dụng bịt tai, mũ phòng âm chống ồn
Câu 5: Vai trò của biện pháp dùng nút bịt tai chống ồn là:
A. Ai cũng đều áp dụng nên có tác dụng phổ biến
B. Hiệu quả phòng âm rất cao
C. Là biện pháp chống ồn có tác dụng quyết định
D. Là biện pháp chống ồn có vai trò hạn chế
Câu 6: Để hạn chế tác hại của tiếng ồn cường độ lớn thì cứ sau..... lao động cần cho nghỉ 30 phút ở nơi yên tĩnh:
A. 30 phút
B. 60 phút
C. 90 phút
D. 120 phút
Câu 7: Mức quy định tiêu chuẩn tối đa cho phép về tiếng ồn tại nơi làm việc là:
A. 80 dBA
B. 85 dBA
C. 90 dBA
D. 95 dBA
Câu 8: Điều kiện đánh giá tiếng ồn bằng máy đo tiềng ồn là:
A. Đo ngang tầm tai (1,5 m)
B. Đo nhiều vị trí sản xuất
C. Đo nhiều dải tần số
D. Gồm tất cả các việc trên
Câu 9: Biện pháp kỹ thuật phòng chống tiếng ồn trong sản xuất gồm: (Tìm chỗ không phù hợp)
A. Giảm tiếng ồn từ nguồn phát sinh tiếng ồn
B. Cải tiến máy móc thiết bị, giảm ma sát , dùng đệm , lò xo giảm xóc
C. Phát hiện tất cả các trường hợp mệt mỏi thính giác
D. Cách ly nguồn phát sinh tiếng ồn
Câu 10: Khám tuyển để loại trừ các trường hợp nào dưới đây không tuyển lao động tại nơi làm việc có tiếng ồn lớn (Tìm ý kiến sai)
A. Không tuyển những công nhân giảm thính lực
B. Khả năng nghe tiếng nói thầm dưới 5m giảm
C. Mắc các bệnh viêm tai giữa mãn tính
D. Rối loạn tiền đình, suy nhược thần kinh, bệnh các tuyến nội tiết
Câu 11: Các yếu tố của vi khí hậu thường gặp là:
A. Nhiệt độ không khí
B. Độ ẩm không khí
C. Độ phóng xạ
D. Tốc độ gió
Câu 12: Các phương thức truyền nhiệt gồm có: (Tìm một chỗ sai)
A. Đối lưu
B. Bức xạ
C. Bay hơi
D. Tât cả 3 loại này
Câu 13: Xác định một trong số những vị trí sản xuất nào không chịu điều kiện vi khí hậu nóng nhiều:
A. Công nhân bộ phận hấp nhuộm vải
B. Công nhân phân xưởng lên men
C. Công nhân ép khuôn gạch chịu lửa
D. Công nhân lò nung Clinke
Câu 14: Dải tia hồng ngoại là dải tia có bước sóng trong khoảng:
A. 760 - 2.000 nm
B. 400 - 760 nm
C. 200 - 400 nm
D. Tất cả đều không đúng
Câu 15: Khi nhiệt độ bề mặt vật thể bị nung nóng đạt tới 3.900(K thì vật thể bị nung nóng đó có khả năng phát tia nhiệt có bước sóng ngắn nhất là:
A. 594n m
B. 694n m
C. 794n m
D. 894n m
Câu 16: Chỉ số nhiệt tam cầu ( chỉ số Yaglou ) được tính là:
A. 0,7o Nhiệt độ ướt + 0,2 Nhiệt độ cầu + 0,1 nhiệt độ khô
B. 0,7 Nhiệt độ cầu + 0,2 Nhiệt độ ướt + 0,1 Nhiệt độ khô
C. 0,7 Nhiệt độ khô + 0,2 Nhiệt độ cầu + 0,1 Nhiệt độ ướt
D. Không có công thức nào đúng
Câu 18: Gánh nặng hệ tuần hoàn tăng lên nhiều trong lao động nóng, vì (tìm ý kiến sai):
A. Tim phải bơm máu ra ngoại biên tăng thải nhiệt
B. Mao mạch ngoại biên giãn rộng
C. Huyết áp tâm thu tăng cùng huyết áp tâm trương
D. Hệ tuần hoàn còn phải đảm bảo máu cho nhu cầu lao động thể lực
Câu 19: Bình thường thận bài tiết 50 - 70 % tổng số nước của cơ thể, trong lao động nóng, thận chỉ còn bài tiết ....... nước của cơ thể:
A. 10 - 15 %
B. 18 %
C. 24 %
D. 30 %
Câu 20: Khi lượng NaCl trong nước tiểu 24h còn ít hơn........ là cơ thể đã bị mất muối nghiêm trọng:
A. 3 g
B. 5 g
C. 8 g
D. 10 g
Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Đại cương Y học lao động có đáp án Xem thêm...
- 3 Lượt thi
- 25 Phút
- 20 Câu hỏi
- Sinh viên
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận