Bộ câu hỏi trắc nghiệm Điều dưỡng cơ bản - Phần 11

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Điều dưỡng cơ bản - Phần 11

  • 30/08/2021
  • 30 Câu hỏi
  • 329 Lượt xem

Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm Điều dưỡng cơ bản - Phần 11. Tài liệu bao gồm 30 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Luật - Môn khác. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!

3.3 8 Đánh giá
Cập nhật ngày

20/10/2021

Thời gian

30 Phút

Tham gia thi

42 Lần thi

Câu 1: Khi nào thì được gọi là hạ huyết áp tư thế từ nằm sang ngồi:

A. HATĐ hạ 25mmHg

B. HATT hạ 10 mmHg

C. HATĐ hạ 25mmHg và HATT hạ 10 mmHg

D. HA hạ và kẹt

Câu 2: Dấu hiệu nào sau đây không đúng khi nhận định qua xét nghiệm trong trường  hợp bị viêm màng não mũ điển hình:

A. Đường giảm nhiều và sớm

B. Màu sắc đục hay trắng như nước vo gạo

C. Tế bào tăng đa số là lympho 

D. Protein tăng

Câu 3: Dấu hiệu nào sau đây không đúng khi nhận định qua xét nghiệm trong trường  hợp bị viêm màng não lao:

A. Muối giảm nhiều và sớm 

B. Màu vàng trong có thể có vẫn đục

C. Đường giảm muộn

D. Protein tăng nhưng chậm hơn 

Câu 4: Khi theo dõi bệnh nhân chọc dịch não tủy, các biến chứng sau có thể xảy ra, Ngoại trừ:

A. Đau vùng chọc

B. Nhiễm trùng

C. Chèn ép hành não

D. Xuất huyết não

Câu 5: Trong kỹ thuật đếm mạch, câu nào đúng:

A. 1,2 đúng

B. 1,2.3 đúng    

C. 1,2,3,4 đúng

D. Chỉ 4 đúng

Câu 6: Các biến chứng có thể gặp khi chọc dò dịch màng bụng, Ngoại trừ:

A. Chọc vào ruột

B. Viêm phúc mạc

C. Chọc vào gan

D. Xuất huyết trong ổ bụng  

Câu 7: Các trường hợp chỉ định chọc dò màng phổi, Ngoại trừ:

A. Do các bệnh về tim mạch

B. Hôn mê do chấn thương 

C. Do các bệnh về thận

D. Do các bệnh về nhiễm khuẩn  

Câu 8: Tư thế nào sau đây không đúng khi chuẩn bị bệnh nhân chọc dò màng phổi:

A. Nằm nghiêng về phía phổi lành đầu hơi cao

B. Khoang 2 tay lên trên tựa lưng ghế

C. Ngồi trên giường và tay phía bên chọc đưa lên

D. Lưng bệnh nhân tỳ vào tựa lưng ghế

Câu 10: (A) Chuẩn bị bệnh nhân đúng rất quan trọng trong chọc dò dịch não tủy. (B) Vì chuẩn bị đúng tư thế bệnh nhân mới tránh được các biến chứng:

A. A đúng, B đúng, A và B có liên quan

B. A đúng, B đúng, A và B không có liên quan 

C. A đúng, B sai

D. A sai, B đúng

Câu 12: Các vị trí thường chọc dò ổ bụng là:

A. Dưới bờ sườn trái và phải

B. Hố chậu trái và hố chậu phải

C. 1/3 ngoài của đường nối từ rốn đến gai chậu sau trên bên trái 

D. 1/3 ngoài của đường nối từ rốn đến gai chậu trước trên bên trái 

Câu 13: Các biểu hiện của ngất khi chọc dò màng phổi:

A. 1,2 đúng 

B. 1,2,3 đúng

C. 1,2,3,4 đúng

D. 3,4 đúng

Câu 14: Các biểu hiện sau là của hôn mê, Ngoại trừ:

A. Mất ý thức

B. Mất bài tiết

C. Còn tuần hoàn

D. Còn hô hấp

Câu 16: Nạn nhân bị điện giật, khi cắt nguồn điện có thể bị:

A. Ngã gây chấn thương

B. Tai biến mạch máu não

C. Thiếu máu

D. Đa thương tích

Câu 17: Dấu hiệu nào sau đây thường không có khi bị điện giật:

A. Ngất trắng: mặt nạn nhân trắng bệch rồi tím dần, giãn đồng tử

B. Bỏng

C. Đau

D. Viêm phổi

Câu 18: Hô hấp nhân tạo thực hiện khi:

A. Nạn nhân ngừng thở

B. Nạn nhân vẫn còn thở

C. Ngay sau khi bị điện giật

D. b,c đúng

Câu 19: Những việc không nên làm khi xử lý tạm thời  tổn thương bỏng do điện giật:

A. Lấy bỏ áo quần đang cháy, những mảnh vải đã cháy dính sát vào vết bỏng

B. Lấy nữ trang ra khỏi vùng bị tổn thương

C. Cho nước mát vào vùng bị bỏng trong thời gian khoảng 10 phút

D. Tra thuốc mỡ vào vùng tổn thương

Câu 20: Tư thế nằm ngửa đầu hơi cao áp dụng trong trường hợp:

A. Bệnh về dường hô hấp

B. Bệnh tim

C. Rối loạn về nuốt

D. Sau gây mê

Câu 21: Băng ép thường sử dụng cho vết thương nào?

A. Động mạch nhỏ

B. Mao mạch nhỏ

C. Tĩnh mạch

D. Tất cả đều đúng

Câu 22: Dung dịch nào sau đây thường sử dụng để rửa dạ dày:

A. Nước cất

B. Nước sạch

C. Nước muối sinh lý (Natri Clorid 0,9%)

D. Glucose 5%

Câu 24: Biến chứng có thể gặp khi sử dụng thuốc Đỏ (Mercurochrom) để chăm sóc vết thương là:

A. Ngộ độc thủy ngân

B. Cháy niêm mạc

C. Ngộ độc phốt pho

D. Tổn thương mô hạt 

Câu 25: Gãy xương hở có nguy cơ...(1)...cao, do vậy việc chăm sóc và theo dõi...(2)... là công việc hết sức quan trọng và cần thiết:

A. (1) sốc (2) nhiễm trùng

B. (1) sốc (2) trước mổ 

C. (1) nhiễm trùng (2) vết thương 

D. (1) nhiễm trùng (2) sốc

Câu 26: Nếu người bệnh bị ngộ độc acid hoặc bazơ mạnh thì tiến hành:

A. Rửa dạ dày bằng dung dịch Natri Clorid 0,9%

B. Rửa dạ dày bằng dung dịch bão hòa

C. Kích thích cho người bệnh nôn

D. Cho người bệnh uống sữa non hoặc lòng trắng trứng

Câu 29: Kết hợp ép tim và thổi ngạt phương pháp 1 người thì tỷ lệ là:

A. 5 lần ép tim: 1 lần thổi ngạt

B. 6 lần ép tim : 1 lần thổi ngạt

C. 15 lần ép tim: 2 lần thổi ngạt

D. 30 lần ép tim: 2 lần thổi ngạt

Câu 30: Thứ tự các bước cấp cứu bệnh nhân ngưng hô hấp tuần hoàn (theo các bước C-A-B) nào sau đây là đúng?

A. Khai thông đường thở, thổi ngạt, ép tim

B. Ép tim, thổi ngạt, khai thông đường thở

C. Ép tim, khai thông đường thở, thổi ngạt

D. Khai thông đường thở, ép tim, thổi ngạt

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Điều dưỡng cơ bản có đáp án

Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm Điều dưỡng cơ bản có đáp án Xem thêm...

Thông tin thêm
  • 42 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên