Bộ câu hỏi trắc nghiệm Điều dưỡng cơ bản - Phần 10

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Điều dưỡng cơ bản - Phần 10

  • 30/08/2021
  • 30 Câu hỏi
  • 574 Lượt xem

Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm Điều dưỡng cơ bản - Phần 10. Tài liệu bao gồm 30 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Luật - Môn khác. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!

3.6 7 Đánh giá
Cập nhật ngày

20/10/2021

Thời gian

30 Phút

Tham gia thi

60 Lần thi

Câu 1: Băng vai áp dụng kiểu băng nào?

A. Băng vòng tròn

B. Băng hồi quy

C. Băng số 8

D. Băng chữ nhân

Câu 2: Trên một bệnh nhân có nhiều vết thương, nguyên tắc thay băng nào sau đây là SAI:

A. Từ trong ra ngoài

B. Từ trên xuống dưới 

C. Từ cao xuống thấp

D. Từ bẩn đến sạch

Câu 3: Cách đo chiều dài ống thông khi thực hiện kỹ thuật cho ăn qua ống thông dạ dày:

A. Từ dái tai đến mũi kiếm xương ức

B. Từ cánh mũi đến dái tai, từ dái tai đến mũi kiếm xương ức

C. Từ cánh mũi đến kiếm xương ức

D. Từ cánh mũi đến dái tai

Câu 4: Đối với vết thương có nhiều chất nhờn, nên dùng dung dịch rửa vết thương nào?

A. Natri Clorid 0,9%

B. Oxy già

C. Cồn 70 độ

D. Thuốc tím 1/1.000 – 1/10.000

Câu 5: Ống thông thường dùng để rửa dạ dày cho trẻ em là:

A. Ống Faucher

B. Ống Foley 

C. Ống Tube Levin 

D. Ống Nelaton

Câu 6: Khi đưa canuyn và hậu môn người bệnh, nhân viên y tế cần phải:

A. Đưa chếch theo hướng rốn

B. Đưa thẳng vào hậu môn 

C. Đưa chếch theo hướng cột sống 

D. Tất cả đều đúng

Câu 8: Loại mặt nạ nào cung cấp nồng độ oxy cao nhất?

A. Mặt nạ đơn giản 

B. Mặt nạ có túi dự trữ thở lại 1 phần 

C. Mặt nạ có túi dự trữ không thở lại 

D. Mặt nạ Venturi

Câu 9: Tư thế bệnh nhân khi đặt sonde tiểu thường ở nữ giới:

A. Nằm ngửa, 2 chân co, đùi hơi dạng

B. Nằm ngửa, 2 chân co, đùi hơi khép

C. Nằm ngửa, 2 chân duỗi, đùi hơi dạng

D. Nằm ngửa, 2 chân duỗi, đùi hơi khép

Câu 10: Phương pháp rửa bàng quang liên tục sử dụng loại ống thông nào?

A. Foley 2 nhánh   

B. Foley 3 nhánh

C. Nelaton

D. Tube Levin

Câu 12: Hiện tượng vô niệu được xác định khi khi số lượng nước tiểu:

A. < 10 ml/ giờ

B. < 20 ml/ giờ

C. < 30ml/ giờ

D. < 40 ml/ giờ

Câu 13: Dung dịch thường được dùng để rửa bàng quang là:

A. Natri Clorid 0,9%

B. Povidone-Iodine 10%  Xanh Methylene

C. Protargol 2%

D. Protargol 2%

Câu 15: Hút đờm đường hô hấp trên là hút ở vị trí:

A. Hút qua mũi, miệng   

B. Hút qua mũi

C. Hút qua nội khí quản

D. Hút qua mở khí quản

Câu 16: Các dấu hiệu của thiếu oxy gồm có:

A. Nhịp tim tăng, da niêm mạc nhợt nhạt, cánh mũi phập phồng, thở nhanh

B. Da niêm mạc nhợt nhạt, cánh mũi phập phồng, thở nhanh

C. Nhịp tim tăng, da niêm mạc nhợt nhạt, thở nhanh

D. Nhịp tim tăng, da niêm mạc nhợt nhạt, thở nhanh

Câu 19: Tổng thời gian của 1 lần hút đàm không quá:

A. 3 phút

B. 5 phút

C. 15 giây

D. 30 giây

Câu 21: Trước khi thực hiện kỹ thuật hút đàm cho người bệnh, nhân viên y tế cần:

A. Cho người bệnh thở oxy 100% khoảng 2-3 phút 

B. Cho người bệnh đi lại thư giãn 

C. Cho người bệnh thở oxy 10% trong 1-2 phút 

D. Cho người bệnh khạc đàm 

Câu 22: Khi có yêu cầu làm xét nghiệm nước tiểu cho người bệnh, người ta ưu tiên sử dụng phương pháp:

A. Lấy nước tiểu đầu dòng

B. Lấy nước tiểu giữa dòng

C. Lấy nước tiểu cuối dòng

D. Cả 3 phương pháp đều đúng

Câu 23: Tai biến trong kỹ thuật đặt thông tiểu thường:

A. Hoại tử niệu đạo 

B. Dò niệu đạo

C. Teo bàng quang 

D. Xuất huyết bàng quang

Câu 24: Áp lực khi hút đàm nhớt hệ thống trung tâm ở trẻ em là:

A. 50-75 mmHg

B. 80-95 mmHg

C. 30-35 mmHg

D. 100-125 mmHg 

Câu 25: Chống chỉ định đặt sonde tiểu trong các trường hợp sau, NGOẠI TRỪ:

A. Giập rách niệu đạo 

B. Nhiễm khuẩn niệu đạo 

C. Chấn thương niệu đạo 

D. Phẫu thuật U xơ tiền liệt tuyến

Câu 28: Động mạch sử dụng để đo huyết áp chi trên là:

A. Động mạch quay

B. Động mạch trụ

C. Động mạch cánh tay

D. Động mạch quay hoặc động mạch cánh tay

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Điều dưỡng cơ bản có đáp án

Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm Điều dưỡng cơ bản có đáp án Xem thêm...

Thông tin thêm
  • 60 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên