Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bài tập Trắc nghiệm Unit 10 Phonetics and Speaking có đáp án. Tài liệu bao gồm 15 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Tiếng Anh 6 Học Kì 2. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!
Cập nhật ngày
15/12/2021
Thời gian
15 Phút
Tham gia thi
16 Lần thi
Câu 1: Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.
A. cabbage
B. carrot
C. glass
D. bank
Câu 2: Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.
A. banana
B. tomato
C. start
D. carrot
Câu 3: Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.
A. bread
B. bean
C. pea
D. tea
Câu 4: Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.
A. meat
B. pear
C. heat
D. bean
Câu 5: Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.
A. onion
B. potato
C. tomato
D. today
Câu 6: Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.
A. noodle
B. foot
C. food
D. cartoon
Câu 7: Choose the letter A, B, C or D the word that has the underlined part different from others.
A. meet
B. coffee
C. cheek
D. sheet
Câu 8: Choose the letter A, B, C or D the word that has different stress pattern from others.
A. .lemonade
B. apple
C. soccer
D. volleyball
Câu 9: Choose the letter A, B, C or D the word that has different stress pattern from others.
A. .lettuce
B. cabbage
C. potato
D. ruler
Câu 10: Choose the letter A, B, C or D the word that has different stress pattern from others.
A. banana
B. carrot
C. tomato
D. eraser
Câu 11: Choose the letter A, B, C or D the word that has different stress pattern from others.
A. tried
B. menu
C. engineer
D. classroom
Câu 12: Choose the letter A, B, C or D the word that has different stress pattern from others
A. understand
B. thirsty
C. hungry
D. pupil
Câu 13: Choose the letter A, B, C or D the word that has different stress pattern from others
A. orange
B. eraser
C. apple
D. healthy
Câu 14: Choose the letter A, B, C or D the word that has different stress pattern from others.
A. purple
B. tomato
C. arrive
D. banana
Câu 15: Choose the letter A, B, C or D the word that has different stress pattern from others.
A. lettuce
B. evening
C. ahead
D. middle
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận