Bài tập Tiếng Anh lớp 7 Unit 3 có đáp án

Bài tập Tiếng Anh lớp 7 Unit 3 có đáp án

  • 30/11/2021
  • 55 Câu hỏi
  • 312 Lượt xem

Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bài tập Tiếng Anh lớp 7 Unit 3 có đáp án. Tài liệu bao gồm 55 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Tiếng anh 7 mới Tập 1. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!

3.3 8 Đánh giá
Cập nhật ngày

07/02/2022

Thời gian

60 Phút

Tham gia thi

1 Lần thi

Câu 1:

Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác.

A. A. blanket    

B. calorie    

C. donate    

D. allergy

Câu 2:

Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác.

A. A. help    

B. benefit    

C. elderly    

D. garden

Câu 3:

Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác.

A. A. volunteer    

B. collage    

C. community    

D. doctor

Câu 4:

Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác.

A. A. provide    

B. individual    

C. situation    

D. children

Câu 5:

Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác.

A. A. tutor    

B. student    

C. university   

D. discuss

Câu 6:

Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác.

A. A. blanket    

B. calorie    

C. donate    

D. allergy

Câu 7:

Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác.

A. chemistry    

B. chemical    

C. charity    

D. mechanic

Câu 8:

Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác.

A. A. architect    

B. church    

C. childhood    

D. change

Câu 9:

Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác.

A. collage    

B. cave    

C. cycle    

D. cancel

Câu 10:

Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác.

A. A. child    

B. provide    

C. mind    

D. think

Câu 11:

Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác.

A. A. mind    

B. finding   

C. beautiful    

D. providing

Câu 12:

Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác.

A. unique    

B. university    

C. volunteer    

D. tutor

Câu 13:

Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác.

A. A. pepper    

B. help    

C. concept    

D. pepper

Câu 14:

Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác.

A. change    

B. architecture    

C. chemistry    

D. mechanic

Câu 15:

Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác.

A. A. suggest    

B. gadget    

C. guarantee   

D. greeting

Câu 16:

Thank you. This information ________ me a lot.

A. helps    

B. benefits

C. volunteer     

D. A + B

Câu 17:

All of these books and clothes will be ________ to children in Ha Giang.

A. encouraged    

B. donated

C. clean    

D. All are correct.

Câu 18:

My mom often asks me to ________ my room on the weekend.

A. stay    

B. volunteer

C. make    

D. clean up

Câu 19:

Students often make postcards and sell them to ________ to help the poor.

A. ∅    

B. raise funds

C. raise money    

D. Both B and C

Câu 20:

Try to study harder and be more active to ________ your life.

A. make a difference    

B. raise money

C. clean up     

D. improve

Câu 21:

My sister works as a volunteer at a _______ in the city.

A. donate    

B. shelter

C. community    

D. homeless

Câu 22:

Nowadays, a lot of ________ live in a nursing home.

A. homeless people     

B. elderly people

C. street children     

D. disabled people.

Câu 23:

There are a lot of ________ after the storm.

A. homeless people     

B. elderly people

C. nursing home     

D. None are correct.

Câu 24:

We ____ to the cinema last night.

A. go    

B. went

C. have gone     

D. has gone

Câu 25:

We ____ 2 hours reading Physics books yesterday.

A. spent    

B. spend

C. was spent     

D. had spend

Câu 26:

Trang ____ me 20 minutes ago.

A. phones    

B. phoned

C. had phoned    

D. has phoning

Câu 27:

I wish I _____ his name.

A. know     

B. knew

C. known     

D. had knew

Câu 28:

John was reading a book when I ____ him.

A. seen    

B. had saw

C. had seen     

D. saw

Câu 29:

Yesterday, I _____ to the restaurant with a client.

A. gone     

B. go

C. went     

D. was gone

Câu 30:

What ___ you do last night?

A. did     

B. do

C. will     

D. should

Câu 47:

I started studying English 3 years ago. → I have

A. start studying English 3 years ago

B. studied English 3 years ago

C. start studying English for 3 years

D. studied English for 3 years

Câu 48:

I haven't seen him since I left school. → I last

A. seen him since I left school

B. seen him when left school

C. saw him when I left school

D. saw him since I left school

Câu 49:

It started raining two days ago. → It has

A. started raining two days ago.

B. started raining two days

C. rainned since two days

D. rainned for two days

Câu 50:

I have never seen such a beautiful girl before. → She is

A. the most beautiful girl I have seen.

B. the most beautiful girl I have saw.

C. the most beautiful girl I saw.

D. most beautiful girl I have saw.

Câu 51:

We have never had such a cold winter. → It is

A. the coldest winter we had

B. the coldest winter they have ever had

C. the coldest winter we have

D. the coldest winter they have ever

Câu 52:

I have never met such a nice person → It’s the

A. nicest person I have ever met

B. nicest person I have ever meet

C. nicest person I met

D. nicest person I have meet

Câu 53:

It is a long time since we last met. → We haven't

A. meet for a long time

B. meet each other for a long time

C. met each other for a long time

D. meet since a long time

Câu 54:

When did you have it? → How long

A. have you had it

B. have you have it

C. did you had it

D. did you have had it

Câu 55:

She started driving 1 month ago. → She has

A. drove since 1 month

B. drove since 1 month ago

C. driven since 1 month

D. driven for 1 month

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bài tập Tiếng Anh lớp 7 Unit 3 có đáp án
Thông tin thêm
  • 1 Lượt thi
  • 60 Phút
  • 55 Câu hỏi
  • Học sinh