80 câu trắc nghiệm Đại cương về kim loại cơ bản (P1)

80 câu trắc nghiệm Đại cương về kim loại cơ bản (P1)

  • 30/11/2021
  • 20 Câu hỏi
  • 238 Lượt xem

Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn 80 câu trắc nghiệm Đại cương về kim loại cơ bản (P1). Tài liệu bao gồm 20 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Chương 5: Đại cương về kim loại. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!

3.6 9 Đánh giá
Cập nhật ngày

30/11/2021

Thời gian

20 Phút

Tham gia thi

3 Lần thi

Câu 2:

Nguyên tử Fe có cấu hình e là

A. A. [Ar ] 3d6 4s2

B. B. [Ar ] 4s13d7

C. C. [Ar ]3d7 4s1

D. D. [Ar ] 4s23d6

Câu 3:

Cấu hình e của Cr là

A. A. [Ar ] 3d4 4s2

B. B. [Ar ] 4s23d4

C. C. [Ar ] 3d5 4s1

D. D. [Ar ] 4s13d5

Câu 4:

Kim loại Ni phản ứng được với tất cả các muối trong dung dịch ở dãy nào sau đây ?

A. NaCl, AlCl3, ZnCl2

B. B. MgSO4, CuSO4, AgNO3

C. C. Pb(NO3)2 , AgNO3, NaCl 

D. D. AgNO3, CuSO4, Pb(NO3)2  

Câu 7:

Nguyên tử kim loại khi tham gia phản ứng hoá học có tính chất nào sau đây ?

A. A. Nhường electron và tạo thành ion âm

B. B. Nhường electron và tạo thành ion dương

C. C. Nhận electron để trở thành ion âm

D. D. Nhận electron để trở thành ion dương

Câu 8:

Cặp chất không xảy ra phản ứng là

A. A. Fe + Cu(NO3)2

B. B. Cu + AgNO3

C. C. Zn + Fe(NO3)2

D. D. Ag + Cu(NO3)2

Câu 11:

Những tính chất vật lí chung của kim loại (dẫn điện, dẫn nhiệt, dẻo, ánh kim) gây nên chủ yếu bởi

A. A. cấu tạo mạng tinh thể của kim loại

B. B. khối lượng riêng của kim loại

C. C. các electron độc thân trong tinh thể kim loại

D. D. các electron tự do trong tinh thể kim loại

Câu 12:

So với nguyên tử phi kim cùng chu kì, nguyên tử kim loại

A. A. thường có bán kính nguyên tử nhỏ hơn

B. B. thường có năng lượng ion hoá nhỏ hơn

C. C. thường dễ nhận electron trong các phản ứng hoá học

D. D. thường có số electron ở các phân lớp ngoài cùng nhiều hơn

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

80 câu trắc nghiệm Đại cương về kim loại cơ bản (P1)
Thông tin thêm
  • 3 Lượt thi
  • 20 Phút
  • 20 Câu hỏi
  • Học sinh