Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn 125 câu trắc nghiệm Oxi - Lưu huỳnh cơ bản (P1). Tài liệu bao gồm 25 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Chương 6: Oxi - Lưu huỳnh. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!
Cập nhật ngày
30/11/2021
Thời gian
25 Phút
Tham gia thi
1 Lần thi
Câu 1: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử các nguyên tố nhóm VIA là:
A. A. ns2np4
B. B. ns2np5
C. C. ns2np3
D. D. ns2np6
Câu 2: Trong nhóm oxi, đi từ oxi đến telu. Phát biểu nào sau đây sai?
A. A. Bán kính nguyên tử tăng dần
B. B. Độ âm điện của các nguyên tử giảm dần
C. C. Độ âm điện của các nguyên tử tăng dần
D. D. Tính axit của các hợp chất hiđroxit giảm dần
Câu 3: Vị trí của nguyên tố Oxi trong bảng tuần hoàn hóa học là :
A. A. Ô thứ 8, chu kì 3, nhóm VIA
B. B. Ô thứ 8, chu kì 2, nhóm VIA
C. C. Ô thứ 16, chu kì 3, nhóm VIA
D. D. Ô thứ 16, chu kì 2, nhóm VIA
Câu 4: Ion X2- có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 2s22p6. X là nguyên tố nào sau đây?
A. A. Oxi
B. B. Lưu huỳnh
C. C. Clo
D. D. Flo
Câu 5: Nguyên tử nguyên tố X có tổng số electron ở các phân lớp p là 10. Nguyên tố X là :
A. A. Na
B. Cl
C. C. O
D. D. S
Câu 6: Nguyên tố lưu huỳnh có Z = 16. Công thức oxit cao nhất của lưu huỳnh là :
A. A. S2O5
B. B. SO4
C. C. SO2
D. D. SO3
Câu 7: Số oxi hóa có thể có của lưu huỳnh trong hợp chất là :
A. A. 0, 2, 4, 6
B. B. -2, 0, +4, +6
C. C. 1, 3, 5, 7
D. D. -2, +4, +6
Câu 8: Số oxi hoá của lưu huỳnh trong một loại hợp chất oleum H2S2O7 là :
A. A. -2
B. B. +4
C. C. +6
D. D. +8
Câu 9: Nhiệt phân hoàn toàn 31,6 gam KMnO4, thu được V lít O2 (đktc). Giá trị của V là:
A. A. 2,24
B. B. 1,12
C. C. 4,48
D. D. 8,96
Câu 10: Có bao nhiêu gam SO2 hình thành khi cho 128 gam S phản ứng hoàn toàn với O2 dư?
A. A. 228 g
B. B. 200 g
C. C. 100 g
D. D. 256 g
Câu 11: Phản ứng không xảy ra là:
A. A. 2Mg + O2 → 2MgO
B. B.
C. C. 2Cl2 + 7O2 → 2Cl2O7
D. D. 4P + 5O2 → 2P2O5
Câu 12: Các khí có thể cùng tồn tại trong một hỗn hợp là
A. A. NH3 và HCl
B. B. H2S và Cl2
C. C. Cl2 và O2
D. D. H2S và O2
Câu 14: Oxi tác dụng với tất cả các chất trong nhóm nào dưới đây?
A. A. Mg, Cl2
B. B. Al, C
C. C. Ca, Br2
D. D. Au, S
Câu 16: Cho 28,4 gam Na2SO4 tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl2 thu được m gam kết tủa. Giá trị m:
A. A. 4,66g
B. B. 46,6g
C. C. 2,33g
D. D. 23,3g
Câu 17: Cho 5,6 gam Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, thể tích khí thoát ra ở đktc là:
A. A. 1,12 lít
B. B. 5,6 lít
C. C. 2,24 lít
D. D. 3,36 lít
Câu 18: Câu nào sau đây đúng khi nói về tính chất hoá học của lưu huỳnh?
A. A. Lưu huỳnh không có tính oxi hoá, tính khử
B. B. Lưu huỳnh chỉ có tính oxi hoá
C. C. Lưu huỳnh có tính oxi hoá và tính khử
D. D. Lưu huỳnh chỉ có tính khử
Câu 19: Dãy gồm các chất đều tác dụng (trong điều kiện phản ứng thích hợp) với lưu huỳnh là
A. A. Hg, O2, HCl
B. B. Pt, Cl2, KClO3
C. C. Zn, O2, F2
D. D. Na, Br2, H2SO4 loãng
Câu 20: Kim loại nào sau đây tác dụng với lưu huỳnh ở nhiệt độ thường?
A. A. Al
B. B. Fe
C. C. Hg
D. D. Cu
Câu 21: Hiđro sunfua (H2S) là chất có
A. A. Tính axit mạnh
B. B. Tính oxi hóa mạnh
C. C. Vừa có tính axit, vừa có tính bazơ
D. D. Tính khử mạnh
Câu 22: Thể tích dung dịch KOH 2M tối thiểu để hấp thụ hết 0,3 mol SO2 là:
A. A. 150ml
B. B. 250ml
C. C. 300ml
D. D. 450ml
Câu 23: Sục 6,72 lít SO2 ở đktc vào dung dịch brom rồi cho dung dịch thu được tác dụng với BaCl2 dư, kết tủa thu được có khối lượng (g) là:
A. A. 23,3
B. B. 34,95
C. C. 46,6
D. D. 69,9
Câu 24: Dẫn a mol SO2 vào dung dịch chứa 1,5a mol KOH. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. A Chỉ thu được muối axit
B. B. Chỉ thu được muối trung hòa
C. C. Thu được cả 2 muối
D. D. Thu được muối trung hòa và KOH dư
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận