Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn 100 câu trắc nghiệm Nhóm Halogen cơ bản (P1). Tài liệu bao gồm 25 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Chương 5: Nhóm Halogen. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!
Cập nhật ngày
30/11/2021
Thời gian
25 Phút
Tham gia thi
4 Lần thi
Câu 1: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử Halogen là:
A. A. ns2 np4
B. B. ns2 np5
C. C. ns2 np6
D. D. (n – 1)d10 ns2 np5
Câu 2: Cho dãy dung dịch axit sau HF, HCl, HBr, HI. Dung dịch có tính axit mạnh nhất và tính khử mạnh nhất là:
A. A. HF
B. B. HCl
C. C. HBr
D. D. HI
Câu 3: Khi sục chất khí nào sau đây vào dung dịch KI có hồ tinh bột thì sau phản ứng dung dịch có màu xanh:
A. A. Cl2
B. B. O3
C. C. O2
D. D. Cl2, O3
Câu 4: Tính oxi hóa của Br2:
A. A. mạnh hơn Flo nhưng yếu hơn Clo
B. B. mạnh hơn Clo nhưng yếu hơn Iot
C. C. mạnh hơn Iot nhưng yếu hơn Clo
D. D. mạnh hơn Flo nhưng yếu hơn Iot
Câu 5: Cho một luồng khí clo dư tác dụng với 9,2 gam kim loại sinh ra 23,4 gam muối kim loại M hoá trị I. Muối kim loại hoá trị I là muối nào sau đây ?
A. A. NaCl
B. B. KCl
C. C. LiCl
D. D. Kết quả khác
Câu 6: Trong phản ứng hóa học sau, Brom đóng vai trò là :
A. A. Chất khử
B. B.Vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử
C. C.Chất oxi hóa
D. D.Không là chất oxi hóa không là chất khử
Câu 8: Đổ dd chứa 1g HBr vào dd chứa 1g NaOH. Nhúng giấy quì tím vào dung dịch thu được thì giấy quì tím chuyển sang màu:
A. A. Màu đỏ
B. B. Màu xanh
C. C. Không màu
D. D. Màu tím
Câu 10: Cho dung dịch AgNO3 dư vào 100ml dung dịch chứa hỗn hợp NaF 1M và NaBr 0,5M. Lượng kết tủa thu được là:
A. A. 22,1g.
B. B. 10g
C. 9,4g
D. D. 8,2g
Câu 11: Cho lượng dư dung dịch AgNO3 vào dung dịch hỗn hợp gồm 0,1mol NaF và 0,1mol NaCl. Khối lượng kết tủa tạo thành là :
A. A. 14,35 g
B. 10,8 g
C. 21,6 g
D. 27,05 g
Câu 12: Phát biểu nào sau đây không chính xác:
A. A. Halogen là những phi kim điển hình, chúng là những chất oxi hóa.
B. B. Trong hợp chất các halogen đều có thể có số oxi hóa: -1, +1, +3, +5, +7
C. C. Khả năng oxi hóa của halogen giảm dần từ flo đến iot
D. D. Các halogen khá giống nhau về tính chất hóa học
Câu 13: Sắp xếp theo chiều tăng tính oxi hóa của các nguyên tử là:
A. A. I, Cl, Br, F
B. B. Cl, I, F, Br
C. C. I, Br, Cl, F
D. D. I, Cl, F, Br
Câu 14: Cho 0,3gam một kim loại hóa trị II phản ứng hết với dung dịch HCl dư, thu được 0,28 lít H2 (đktc). Kim loại đó là?
A. A. Ba
B. B. Ca
C. C. Mg
D. D. Sr
Câu 15: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các ion Halogenua (X-) là:
A. A. ns2 np4
B. B. ns2 np5
C. C. ns2 np6
D. D. (n – 1)d10 ns2 np5
Câu 16: Trong nước clo có chứa các chất:
A. A. HCl, HClO
B. B. HCl, HClO, Cl2, H2O
C. C. HCl, Cl2
D. D. Cl2
Câu 17: Hòa tan khí Cl2 vào dung dịch KOH đặc, nóng, dư thu được dung dịch chứa các chất tan thuộc dãy nào sau đây?
A. A. KCl, KClO3, Cl2
B. B. KCl, KClO, KOH
C. C. KCl, KClO3, KOH
D. D. KCl, KClO3
Câu 18: Cho m gam hỗn hợp Zn, Fe tác dụng với vừa đủ với 73g dd HCl 10%. Cô cạn dd thu được 13,15g muối. Giá trị m là:
A. A. 7,05 g
B. B. 5,3 g
C. C. 4,3 g
D. D. 6,05 g
Câu 20: Để điều chế clo, người ta có thể làm như sau:
A. A. Điện phân muối NaCl nóng chảy hoặc dung dịch NaCl bão hòa có màng ngăn.
B. B. Cho KMnO4 hoặc MnO2 tác dụng với dung dịch HCl đặc.
C. C. Cho KClO3 tác dụng với dung dịch HCl đặc
D. D. A hoặc B hoặc C
Câu 21: Có 4 bình mất nhãn đựng các dd :NaCl, NaNO3, BaCl2, Ba(NO3)2. Để phân biệt các dd trên, ta lần lượt dùng chất :
A. A. quì tím, dd AgNO3
B. B. dd Na2CO3, dd H2SO4
C. C. dd AgNO3, dd H2SO4
D. D. dd Na2CO3, dd HNO3
Câu 22: Cho 17,4 gam MnO2 tác dụng với dd HCl đặc, dư và đun nóng. Thể tích khí thoát ra (đktc) là: (Mn = 55)
A. A. 4,48 lít
B. B. 2,24 lít
C. C. 3,36 lít
D. D. 6,72 lít
Câu 23: Hòa tan khí Cl2 vào dung dịch NaOH loãng, dư ở nhiệt độ phòng thu được dung dịch chứa các chất:
A. A. NaCl, NaClO3, Cl2
B. B. NaCl, NaClO, NaOH
C. C. NaCl, NaClO3, NaOH
D. D. NaCl, NaClO3
Câu 24: Kim loại tác dụng được với axit HCl loãng và khí clo cho cùng một loại muối clorua kim loại là:
A. A. Fe
B. B. Zn
C. C. Cu
D. D. Ag
Câu 25: Cho 10,5g hỗn hợp bột Mg, Fe tác dụng với dung dịch HCl dư thấy có 0,4g khí H2 bay ra. Khối lượng muối thu được:
A. A. 17,6g
B. B. 25,1g
C. C. 24,7g
D. D. 17,8g
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận