Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn 100 câu trắc nghiệm Anđehit, Xeton, Axit Cacboxylic nâng cao (phần 1). Tài liệu bao gồm 25 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Chương 9: Anđehit - Xeton - Axit cacboxylic. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!
Cập nhật ngày
30/11/2021
Thời gian
30 Phút
Tham gia thi
0 Lần thi
Câu 2: Có thể dùng một chất nào trong các chất dưới đây để nhận biết được các chất: ancol etylic, glixerol, dung dịch anđehit axetic đựng trong ba lọ mất nhãn?
A. A. Cu(OH)2/OH-
B. B. Quỳ tím
C. C. Kim loại Na
D. D. dd AgNO3/NH3
Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol anđehit A no, mạch hở, đơn chức thu được tổng khối lượng CO2 và H2O là 49,6 gam. Anđehit A là
A. C2H4O
B. B. C3H6O2
C. C. C4H8O
D. D. C5H10O
Câu 4: Hợp chất A chứa C, H, O có M < 90 đvC. A tham gia phản ứng tráng bạc và có thể tác dụng với H2 (xt Ni) sinh ra ancol chứa C bậc IV trong phân tử. Công thức của A là
A. (CH3)2CHCHO.
B. (CH3)2CH-CH2CHO.
C. C. (CH3)3C-CH2CHO.
D. D. (CH3)3CCHO
Câu 5: Hiện nay nguồn nguyên liệu chính để sản xuất anđehit axetic trong công nghiệp là
A. etanol.
B. B. etan.
C. C. axetilen.
D. D. etilen
Câu 6: Trong các chất sau đây, chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất ?
A. CH3CH2OH.
B. B. CH3COOH.
C. C. CH3CHO.
D. D. CH3CH3.
Câu 7: Chuyển hóa hoàn toàn 2,32 gam anđehit X mạch hở bằng phản ứng tráng gương với dung dịch AgNO3/NH3 dư rồi cho lượng Ag sinh ra tác dụng hết với dung dịch HNO3 dư tạo ra 3,808 lít NO2 ở 27oC và 1,033 atm. Tên gọi của anđehit là:
A. anđehit fomic
B. B. anđehit axetic
C. C. anđehit acrylic
D. D. anđehit oxalic
Câu 8: Trong các chất: ancol propylic, anđehit fomic, axit butiric và etilen glycol, chất có nhiệt độ sôi nhỏ nhất là
A. axit oxalic
B. anđehit fomic
C. C. axit butiric
D. D. etilen glycol
Câu 9: Để trung hòa 6,72 gam một axit cacboxylic Y (no, đơn chức), cần dùng 200 gam dung dịch NaOH 2,24%. Công thức của Y là
A. A. CH3COOH.
B. B. HCOOH.
C. C. C2H5COOH.
D. D. C3H7COOH
Câu 10: Đốt cháy hoàn toàn m gam anđehit A không no (trong phân tử chứa 1 liên kết đôi C=C), mạch hở, 2 chức bằng O2 vừa đủ, hấp thụ toàn bộ sản phẩm sinh ra vào dung dịch Ba(OH)2 dư, thấy có 394 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm đi 284,4 gam. CTPT của A là
A. C4H6O2
B. B. C5H6O2
C. C. C6H8O2
D. D. C5H8O2
Câu 11: Đun nóng 24 gam axit axetic với lượng dư ancol etylic (xúc tác H2SO4 đặc), thu được 26,4 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là
A. 75%
B. B. 44%
C. C. 55%
D. D. 60%
Câu 12: Trung hoà 3,88 gam hỗn hợp X gồm hai axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở bằng dung dịch NaOH, cô cạn toàn bộ dung dịch sau phản ứng thu được 5,2 gam muối khan. Nếu đốt cháy hoàn toàn 3,88 gam X thì thể tích oxi (đktc) cần dùng là
A. 1,12 lít.
B. B. 3,36 lít.
C. C. 4,48 lít.
D. D. 2,24 lít
Câu 13: Cho 3,6 gam axit cacboxylic no, đơn chức X tác dụng hoàn toàn với 500 ml dung dịch gồm KOH 0,12M và NaOH 0,12M. Cô cạn dung dịch thu được 8,28 gam hỗn hợp chất rắn khan. Công thức phân tử của X là
A. A. C2H5COOH.
B. B. CH3COOH.
C. C. HCOOH.
D. D. C3H7COOH
Câu 15: Hỗn hợp Z gồm hai axit cacboxylic đơn chức X và Y (MX > MY) có tổng khối lượng là 8,2 gam. Cho Z tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được dung dịch chứa 11,5 gam muối. Mặt khác, nếu cho Z tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 21,6 gam Ag. Công thức và phần trăm khối lượng của X trong Z là
A. A. C3H5COOH và 54,88%.
B. C2H3COOH và 43,90%.
C. C2H5COOH và 56,10%.
D. D. HCOOH và 45,12%
Câu 17: X có CTPT C20H36Om. Biết X là 1 anđehit no, mạch hở. Giá trị của m là
A. 4
B. B. 3
C. C. 2
D. D. 1
Câu 18: Hỗn hợp gồm 0,1 mol một axit cacboxylic đơn chức và 0,1 mol muối của axit đó với kim loại kiềm có tổng khối lượng là 15,8 gam. Tên của axit trên là
A. axit propanoic.
B. B. axit etanoic.
C. C. axit metanoic.
D. D. axit butanoic
Câu 19: Cho sơ đồ sau: C3H6 → C3H7Br → C3H8O → C3H6O (X). Biết các chất đều là sản phẩm chính. X có những tính chất là
A. phản ứng cộng với H2.
B. phản ứng tráng bạc.
C. C. phản ứng với Cu(OH)2/OH- (to).
D. D. cả A, B, C.
Câu 20: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp A gồm 2 anđehit X và Y no, mạch hở, 2 chức, là đồng đẳng liên tiếp (MX < MY) bằng V lít khí O2 (đktc), hấp thụ hết sản phẩm thu được vào 250 ml dung dịch Ca(OH)2 0,5M thấy xuất hiện 9 gam kết tủa và khối lượng bình tăng 9,29 gam. CTPT của Y là
A. C4H8O
B. B. C4H6O2
C. C. C5H8O2
D. D. C5H10O
Câu 21: Hỗn hợp X gồm 1 ancol và 2 sản phẩm hợp nước của propen. Tỉ khối hơi của X so với hiđro bằng 23. Cho m gam X đi qua ống sứ đựng CuO dư nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp Y gồm 3 chất hữu cơ và hơi nước, khối lượng ống sứ giảm 3,2 gam. Cho Y tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 tạo ra 48,6 gam Ag. Phần trăm khối lượng của propan-1-ol trong X là
A. 16,3%.
B. B. 65,2%.
C. C. 48,9%.
D. D. 83,7%.
Câu 22: Hiđro hóa hoàn toàn 2,9 gam một anđehit A được 3,1 gam ancol. A có công thức phân tử là
A. CH2O.
B. B. C2H4O.
C. C. C3H6O.
D. D. C2H2O2.
Câu 23: Cho 16,4 gam hỗn hợp X gồm 2 axit cacboxylic là đồng đẳng kế tiếp nhau phản ứng hoàn toàn với 200 ml dung dịch NaOH 1M và KOH 1M, thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y, thu được 31,1 gam hỗn hợp chất rắn khan. Công thức của 2 axit trong X là
A. C2H4O2 và C3H4O2
B. C2H4O2 và C3H6O2.
C. C3H4O2 và C4H6O2.
D. D. C3H6O2 và C4H8O2
Câu 24: Cho các chất : (1) axit propionic ; (2) axit axetic ; (3) etanol ; (4) đimetyl ete. Nhiệt độ sôi biến đổi
A. (2) >(1) >(3) >(4)
B. (2) >(3) >(1) >(4)
C. C. (1) >(2) >(3) >(4)
D. D. (4) >(3) >(2) >(1)
Câu 25: Quá trình nào sau đây không tạo ra anđehit axetic ?
A. CH3COOCH=CH2 + NaOH.
B. CH2=CH2 + H2O (to, HgSO4).
C. C. CH2=CH2 + O2 (to, xt)
D. D. C2H5OH + CuO (to)
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận