Câu hỏi:

Yếu tố nào dưới đây là nhân tố hữu sinh:

316 Lượt xem
30/11/2021
3.3 6 Đánh giá

A. Ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm 

B. Chế độ khí hậu, nước, ánh sáng 

C. Con người và các sinh vật khác 

D. Các sinh vật khác và ánh sáng

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Vì sao nhân tố con người có tác động mạnh mẽ tới môi trường thiên nhiên

A. Vì con người có tư duy, có lao động 

B. Vì con người tiến hóa nhất so với các loài động vật khác 

C. Vì hoạt động của con người khác với các sinh vật khác, con người có trí tuệ nên vừa khai thác tài nguyên thiên nhiên vừa cải tạo được thiên nhiên. 

D. Vì con người có khả năng điều khiển thiên nhiên

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Môi trường sống của cây xanh là:

A. Đất và không khí 

B. Đất và nước 

C. Không khí và nước 

D. Đất

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Cá chép có giới hạn chịu đựng về nhiệt độ là: 2°C đến 44°C. điểm cực thuận là 28°C. Cá rô phi có giới hạn chịu đựng về nhiệt độ là: 5°C đến 42°C. điểm cực thuận là 30°C. Nhận định nào sau đây là đúng?

A. Vùng phân bố cá chép hẹp hơn cá rô phi vì có điểm cực thuận thấp hơn. 

B. Vùng phân bố cá rô phi rộng hơn cá chép vì có giới hạn dưới cao hơn. 

C. Cá chép có vùng phân bố rộng hơn cá rô phi vì có giới hạn chịu nhiệt rộng hơn. 

D. Cá chép có vùng phàn bố rộng hơn cá rô phi vì có giới hạn dưới thấp hơn.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Giới hạn chịu đựng của cơ thể sinh vật đối với một nhân tố sinh thái nhất định được gọi:

A. Giới hạn sinh thái 

B. Tác động sinh thái 

C. Khả năng cơ thể 

D. Sức bền của cơ thể

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Nhân tố sinh thái là .... tác động đến sinh vật

A. Nhiệt độ 

B. Các nhân tố của môi trường 

C. Nước 

D. Ánh sáng

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Yếu tố ánh sáng thuộc nhóm nhân tố sinh thái:

A. Vô sinh 

B. Hữu sinh 

C. Vô cơ 

D. Chất hữu cơ

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Sinh Học 9 Bài 41: Môi trường và các nhân tố sinh thái
Thông tin thêm
  • 5 Lượt thi
  • 40 Phút
  • 14 Câu hỏi
  • Học sinh