Câu hỏi:

Ý nào sau đây chính xác khi nói về tỉ lệ bản đồ?

464 Lượt xem
30/11/2021
3.0 9 Đánh giá

A.  Bản đồ thế giới thường có tỉ lệ lớn hơn bản đồ quốc gia

B.  Bản đồ có tỉ lệ càng nhỏ càng dễ xác định đặc điểm của đối tượng

C.  Bản đồ quốc gia và bản đồ thế giới thường có tỉ lệ tương đương nhau

D.  Bản đồ có tỉ lệ càng lớn thì các đối tượng địa lí càng được thể hiện chi tiết

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Dãy Andes hình thành do nguyên nhân nào sau đây?

A.  Mảng Nam Mỹ và mảng Phi tách rời nhau

B.  Mảng Nam Mỹ và mảng Phi xô vào nhau

C.  Mảng Naxca luồn xuống dưới mảng Nam Mỹ

D.  Mảng Thái Bình Dương chờm lên mảng Nam Mỹ

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Gió Tây ôn đới hoạt động trong phạm vi nào dưới đây?

Áp cao cực về áp thấp ôn đới.

A.  Áp cao cực về áp thấp xích đạo.

B.  Áp cao chí tuyến về áp thấp ôn đới.

C.  Áp cao chí tuyến về áp thấp xích đạo

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Phương pháp khoanh vùng thể hiện đặc điểm nào sau đây của các đối tượng địa lí?

A.  Phân bố phân tán, lẻ tẻ

B.  Phân bố trên phạm vi rộng lớn

C.  Phân bố theo những điểm cụ thể

D.  Phân bố ở những khu vực nhất định

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Kí hiệu đối tượng nào sau đây thuộc nhóm kí hiệu hình học?

A. A. Trâu, bò

B. B. Sắt, than

C.      C.  Apatit, Bô-xit.

D. D. Nước khoáng, niken

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Gió mùa châu Á là khu vực gió mùa điển hình nhất trên Trái Đất do

A.  Nằm gần Xích đạo, chịu tác động mạnh của khối khí xích đạo nóng ẩm

B.  Có diện tích lớn nhất nên hình thành các khu khí áp rất mạnh theo mùa

C.  Nằm ở Bán cầu Bắc, chịu tác động mạnh của các khối khí từ phía Bắc tràn xuống

D.  Nằm tiếp giáp giữa đại dương lớn nhất và lục địa lớn nhất, giữa bắc bán cầu và Nam bán cầu

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Phong hoá lí học diễn ra mạnh ở kiểu khí hậu nào sau đây?

A.  Xích đạo

B.  Ôn đới hải dương

C.  Nhiệt đới gió mùa

D.  Hoang mạc và bán hoang mạc

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Đề số 1

Câu hỏi trong đề: Đề số 1

Thông tin thêm
  • 2 Lượt thi
  • 40 Phút
  • 40 Câu hỏi
  • Học sinh