Câu hỏi:

Ý nào sau đây chính xác khi nói về tỉ lệ bản đồ?

415 Lượt xem
30/11/2021
3.0 9 Đánh giá

A.  Bản đồ thế giới thường có tỉ lệ lớn hơn bản đồ quốc gia

B.  Bản đồ có tỉ lệ càng nhỏ càng dễ xác định đặc điểm của đối tượng

C.  Bản đồ quốc gia và bản đồ thế giới thường có tỉ lệ tương đương nhau

D.  Bản đồ có tỉ lệ càng lớn thì các đối tượng địa lí càng được thể hiện chi tiết

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Nhận định nào sau đây không đúng về vành đai động đất núi lửa Thái Bình Dương?

A.  Là vành đai động đất, núi lửa lớn nhất trên thế giới

B.  Đi qua một số quốc gia như Indonexia, Nhật Bản, Philippin, Việt Nam

C.  Phía tây là vị trí tiếp xúc của các mảng Bắc Mỹ, mảng Naxca, mảng Nam Mỹ, mảng Thái Bình Dương

D.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Để tìm hiểu chế độ nước của một con sông, cần sử dụng bản đồ nào sau đây?

A.  Bản đồ địa chất

B.  Bản đồ khí hậu

C.  Bản đồ thổ nhưỡng

D.  Bản đồ thực vật và động vật

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Ở nước ta, khu vực nào sau đây có hoạt động động đất mạnh nhất?

A.  Tây Bắc

B.  Đông Bắc

C.  Tây Nguyên

D.  Đông Nam Bộ

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Nơi nào sau đây có số lần Mặt Trời đi qua thiên đỉnh gần nhau nhất?

A.  Huế

B.  Hà Nội

C.  Đà Nẵng

D.  TP.Hồ Chí Minh

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Theo thuyết Kiến tạo mảng, dãy Himalaya hình thành do nguyên nhân nào sau đây?

A. Mảng Âu - Á và mảng Phi xô vào nhau.

B.  Mảng Âu - Á và mảng Phi tách rời nhau

C.  Mảng Âu - Á và mảng Ấn Độ - Oxtraylia xô vào nhau

D.  Mảng Âu - Á và mảng Ấn Độ - Oxtraylia tách rời nhau

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Ở bán cầu Nam, dưới tác động của lực cô-ri-ô-lít, gió Nam sẽ bị lệch hướng chuyển động thành hướng nào sau đây?

A.  Tây Bắc/tây tây bắc/bắc tây bắc

B.  Tây nam/tây tây nam/nam tây nam

C.  Đông bắc/đông đông bắc/bắc đông bắc

D.  Đông nam/đông đông nam/nam đông nam

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Đề số 1

Câu hỏi trong đề: Đề số 1

Thông tin thêm
  • 2 Lượt thi
  • 40 Phút
  • 40 Câu hỏi
  • Học sinh