Câu hỏi:

Xét các ví dụ sau đây, có bao nhiêu ví dụ phản ánh sự mềm dẻo kiểu hình?

1. Lá của cây vạn niên thanh thường có rất nhiều đốm hoặc vệt màu trắng xuất hiện trên mặt lá xanh.

2. Trẻ em bị bệnh Phêninkêto niệu nêu áp dụng chế độ ăn kiêng thì trẻ có thể phát triển bình thường

3. Người bị thiếu máu hồng cầu hình liềm thì sẽ bị viêm phổi, thấp khớp, suy thận, rối loạn lâm thần, liệt.

4. Các cây hoa cẩm tú cầu có cùng kiểu gen nhưng màu hoa biểu hiện tùy thuộc độ pH của môi trường đất

5. Ở người, kiểu gen AA quy định hói đầu, kiểu gen aa quy định không hói đầu, kiểu gen Aa quy định hói đầu ở nam và không hói đầu ở nữ

316 Lượt xem
30/11/2021
3.5 6 Đánh giá

A. 2

B. 5

C. 4

D. 3

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Nhận xét nào sau đây không đúng về mức phản ứng?

A. Mức phản ứng là giới hạn thường biến của một kiểu gen trước những điều kiện môi trường khác nhau

B. Mức phản ứng của một tính trạng do kiểu gen quy định

C. Tính trạng số lượng thường có mức phản ứng rộng, tính trạng chất lượng thường có mức phản ứng hẹp

D.  D. Năng suất vật nuôi, cây trồng phụ thuộc chủ yếu vào mức phản ứng ít phụ thuộc vào môi trường

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Biến đổi nào sau đây không phải là thường biến?

A. Xù lông khi gặp trời lạnh

B. Thể bạch tạng ở cây lúa

C. Hồng cầu tăng khi di chuyển lên vùng cao

D. Tắc kè đổi màu theo nền môi trường

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Khi nói về mối quan hệ giữa kiểu gen, môi trường và kiểu hình, nhận định nào sau đây không đúng?

A. Kiểu gen quy định khả năng phản ứng của cơ thể trước các điều kiện môi trường khác nhau.

B. Kiểu hình là kết quả sự tương tác giữa kiểu gen và môi trường.

C. Kiểu hình của cơ thể chỉ phụ thuộc vào kiểu gen mà không phụ thuộc vào môi trường.

D. Bố mẹ không truyền đạt cho con những tính trạng đã hình thành sẵn mà truyền đạt một kiểu gen.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Sinh Học 12 Bài 13 (có đáp án): Ảnh hưởng của môi trường lên sự biểu hiện (phần 2)
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 20 Phút
  • 12 Câu hỏi
  • Học sinh