Câu hỏi:
X và Y là hai nguyên tố thuộc cùng nhóm A, ở hai chu kì liên tiếp, và Y là nguyên tố thuộc chu kì lớn của bảng tuần hoàn. Biết rằng tổng số hạt proton, nơtron, electron trong X và Y là 156, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 36. X là
A. As
B. P
C. O
D. Ca
Câu 1: Cho các dãy nguyên tố mà mỗi nguyên tố được biểu diễn bằng số hiệu nguyên tử tương ứng. Dãy nào sau đây bao gồm các nguyên tố thuộc cùng một nhóm A trong bảng tuần hoàn?
A. 2, 10
B. 7, 17
C. 18, 26
D. 5, 15
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 2: Nguyên tố R thuộc chu kì 4, nhóm VIIA. Hạt nhân nguyên tử của nguyên tố R có điện tích là:
A. 35
B. 35+
C. 35-
D. 53
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 3: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Trong một chu kì, cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố biến thiên tuần hoàn
B. Trong một chu kì, số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố tăng dần
C. C. Trong một chu kì, do số proton trong hạt nhân nguyên tử các nguyên tố tăng dần nên khối lượng nguyên tử tăng dần
D. Trong một chu kì ngắn, số electron hóa trị của nguyên tử các nguyên tố tăng dần
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 4: Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình . Y là nguyên tố cùng nhóm với X và thuộc chu kì kế tiếp. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Cấu hình electron nguyên tử của Y là
B. X và Y đều là những phi kim mạnh
C. Khi nhận thêm 1 electron, X và Y đều có cấu hình electron của nguyên tử khí hiếm đứng cạnh nó
D. Các nguyên tố cùng nhóm với X và Y đều có cấu hình electron lớp ngoài cùng dạng
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 5: Nguyên tử của nguyên tố Y nhận thêm 1 electron thì tạo thành ion có cấu hình electron lớp ngoài cùng là . Trong hạt nhân của Y có 10 nơtron. Số khối của Y là
A. 19
B. 20
C. 16
D. 9
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 6: Nguyên tố X có tổng số proton, nơtron, electron là 13. Vậy X thuộc
Chu kì 2, nhóm IIIA
A. Chu kì 3, nhóm IIA
B. Chu kì 2, nhóm IIA
C. Chu kì 3, nhóm IVA
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: 15 câu trắc nghiệm Sự biến đổi tuần hoàn cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố hóa học cực hay có đáp án
- 0 Lượt thi
- 20 Phút
- 15 Câu hỏi
- Học sinh
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận