Câu hỏi:

Vùng đất là

179 Lượt xem
30/11/2021
3.2 6 Đánh giá

A. A. phần được giới hạn bởi đường biên giới và đường bờ biển.

B. B. phần đất liền giáp biển.

C. C. toàn bộ phần đất liền và các hải đảo.

D. D. các hải đảo và vùng đồng bằng ven biển.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Vùng nước tiếp giáp với đất liền, ở phía trong đường cơ sở là

A. A. vùng đặc quyền kinh tế.

B. vũng lãnh hải.

C. C. vùng nội thủy.

D. D. vùng tiếp giáp lãnh hải.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Vùng biển được xem như bộ phận lãnh thổ trên đất liền là

A. A. lãnh hải.

B. B. nội thuỷ.

C. C. tiếp giáp lãnh hải.

D. D. đặc quyền kinh tế.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Tài nguyên sinh vật nước ta vô cùng phong phú là do nước ta nằm

A. A. ở vị trí tiếp giáp giữa lục địa và đại dương.

B. liền kề với vành đai sinh khoáng Thái Bình Dương.

C. C. liền kề với vành đai sinh khoáng Địa Trung Hải.

D. D. trên đường di lưu và di cư của nhiều loài động, thực vật.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Đường bờ biển nước ta dài

A. A. 3.290 km.

B. 3.280 km.

C. C. 3.270 km.

D. D. 3.260 km.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Nước ta có vị trí nằm hoàn toàn trong vùng nhiệt đới ở bán cầu Bắc, nên

A. A. có nhiều tài nguyên khoáng sản.

B. B. có nền nhiệt độ cao.

C. C. có nhiều tài nguyên sinh vật quý giá.

D. D. thảm thực vật bốn mùa xanh tốt.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Điểm nào sau đây không đúng với vị trí địa lí của nước ta?

A. A. Nước ta nằm trong vùng nhiệt đới ở bán cầu Bắc.

B. B. Nước ta nằm trong vùng có nhiều thiên tai.

C. C. Nước ta nằm trong vành đai động đất.

D. D. Nước ta nằm trong khu vực gió mùa châu Á.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Bài 2: Vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ
Thông tin thêm
  • 5 Lượt thi
  • 58 Phút
  • 58 Câu hỏi
  • Học sinh