Câu hỏi:
Vòng đai nóng trên trái đất có vị trí
A. nằm từ chí tuyến Nam đến chí tuyến Bắc.
B. nằm giữa các vĩ tuyến 5oB và 5oN.
C. nằm giữa 2 đường đẳng nhiệt năm + 20oC.
D. nằm giữa 2 đường đẳng nhiệt + 20oC của tháng nóng nhất.
Câu 1: Vòng đai lạnh trên trái đất có vị trí
A. nằm giữa đường đẳng nhiệt + 10oC và 0oC của tháng nóng nhất.
B. nằm giữa đường đẳng nhiệt + 10oC và 0oC.
C. nằm từ vĩ tuyến 50o đến vĩ tuyến 70o.
D. nằm từ vòng cực đến vĩ tuyến 70o.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 2: Nguyên nhân tạo nên các đai cao ở miền núi là do
A. sự giảm nhanh nhiệt độ và sự thay đổi độ ẩm và lượng mưa theo độ cao.
B. sự giảm nhanh lượng bức xạ mặt trời tiếp nhận theo độ cao.
C. sự giảm nhanh nhiệt độ, khí áp và mật độ không khí theo độ cao.
D. sự giảm nhanh nhiệt độ, độ ẩm và mật độ không khí theo độ cao.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 3: Quy luật địa đới có biểu hiện nào dưới đây?
A. Vòng tuần hoàn của nước.
B. Các hoàn lưu trên đại dương.
C. Các đai khí áp và các đới gió trên trái đất.
D. Các vành đai đất và thực vật theo độ cao.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 4: Vòng đai băng giá vĩnh cửu có đặc điểm nào sau đây?
A. Nằm bao quanh cực, nhiệt độ tháng nóng nhất dưới 0oC.
B. Nằm bao quanh cực, nhiệt độ quanh năm dưới 0oC.
C. Nằm từ vĩ tuyến 70o lên cực, nhiệt độ tháng nóng nhất dưới 0oC.
D. Nằm từ vĩ tuyến 70o lên cực, nhiệt độ quanh năm dưới 0oC.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 5: Biểu hiện rõ rệt của quy luật địa ô là
A. sự thay đổi nhiệt độ và độ ẩm theo kinh độ.
B. sự thay đổi của lượng mưa theo kinh độ.
C. sự thay đổi các kiểu thực vật theo kinh độ.
D. sự thay đổi các nhóm đất theo kinh độ.
E.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 6: Vòng đai ôn hòa trên trái đất có vị trí
A. nằm giữa chí tuyến và vòng cực.
B. nằm giữa đường đẳng nhiệt năm + 20oC và đường đẳng nhiệt + 10oC của tháng nóng nhất.
C. nằm từ vĩ tuyến 30o đến vĩ tuyến 50o.
D. nằm giữa các đường đẳng nhiệt + 20oC và + 10oC của tháng nóng nhất.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Trắc nghiệm Địa Lí 10 Bài 21 (có đáp án): Quy luật địa đới và quy luật phi địa đới
- 0 Lượt thi
- 13 Phút
- 13 Câu hỏi
- Học sinh
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận