Câu hỏi:

Vị trí địa lí đã quy định đặc điểm cơ bản của thiến nhiên nước ta mang tính chất

317 Lượt xem
30/11/2021
3.6 9 Đánh giá

A. nhiệt đới ẩm gió mùa.

B. cận xích đạo gió mùa.

C. cận nhiệt đới gió mùa.

D. ôn đới gió mùa.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Đường cơ sở nước ta được xác định là đường

A. tính từ mực nước thủy triều cao nhất đến các đảo ven bờ.

B. cách đều bờ biển 12 hải lý.

C. nối các mũi đất xa nhất với các đảo ven bờ.

D. nối các đảo ven bờ.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Đặc điểm nào sau đây về quy định tính chất nhiệt đới của thiên nhiên nước ta?

A. Việt Nam trải dài từ vĩ tuyến 8034’B đến 23023’B.

B. Việt Nam nằm ở vùng có hoàn lưu gió mùa điển hình của thế giới.

C. Việt Nam có 3 mặt giáp biển.

D. Việt Nam nằm ở vùng tiếp giáp giữa 2 vành đai sinh khoáng.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Ý nghĩa kinh tế của vị trí địa lí nước ta là

A. sinh vật phong phú đa dạng.

B. đủ các loại khoáng sản chính của khu vực Đông Nam Á.

C. làm cho văn hóa nước ta có nhiều nét tương đồng với các nước trong khu vực.

D. tạo điều kiện thực hiện chính sách mở cửa, hội nhập với các nước trên thế giới, thu hút vốn đầu tư nước ngoài.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Bộ phận nào sau đây của vùng biển nước ta được xem như phần lãnh thổ trên đất liền?

A. Nội thủy.

B. Vùng tiếp giáp lãnh hải.

C. Lãnh hải.

D. Thềm lục địa.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Ý nghĩa về mặt tự nhiên của vị trí địa lí nước ta là

A. nằm trong khu vực có nền kinh tế năng động.

B. có nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú.

C. thực hiện chính sách mở cửa hội nhập.

D. chung sống hòa bình, hợp tác với các nước.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Do nằm hoàn toàn trong vùng nhiệt đới ở bán cầu Bắc, nên lãnh thổ nước ta có

A. hoạt động của gió mùa.

B. tổng lượng mưa lớn.

C. nền nhiệt độ cao.

D. ảnh hưởng của biển.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

30 câu trắc nghiệm Vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ
Thông tin thêm
  • 11 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Học sinh