Câu hỏi:

Vì sao mỗi loại virut chỉ nhân lên trong một số loại tế bào nhất định?

277 Lượt xem
30/11/2021
3.0 8 Đánh giá

A. Gai glicoprotein của virut phải đặc hiệu với thụ thể treen bề mặt của tế bào chủ

B. Protein của virut phải đặc hiệu với thụ thể trên bề mặt của tế bào chủ

C. Virut không có cấu tạo tế bào

D. Cả A và B

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Ý nào sau đây là sai?

A. HIV lây nhiễm khi người lành dùng chung bơm kim tiêm với người bị nhiễm HIV

B. HIV lây nhiễm khi người lành quan hệ tình dục với người bị nhiễm HIV

C. HIV lây nhiễm khi truyền máu của người lành cho người bị nhiễm HIV

D. Cả A và B

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Khi cơ thể đã bị nhiễm HIV nhưng không biểu hiện triệu chứng gì là đặc điểm của?

A. Giai đoạn cửa sổ

B. Giai đoạn không triệu chứng

C. Giai đoạn biểu hiện triệu chứng

D. A hoặc B

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Điều nào sau đây là đúng với sự sinh tổng hợp của virut?

A. Virut sử dụng enzim của tế bào chủ trong quá trình nhân lên của mình

B. Virut sử dụng nguyên liệu của tế bào chủ trong quá trình nhân lên của mình

C. Một số virut có enzim riêng tham gia vào quá trình nhân lên của mình

D. Cả A, B và C

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Khi ở trong tế bào limpho T, HIV

A. Là sinh vật

B. Có biểu hiện như một sinh vật

C. Tùy từng điều kiện, có thể là sinh vật hoặc không

D. Là vật vô sinh

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Giai đoạn nào sau đây có sự nhân lên của axit nucleic trong tế bào chủ?

A. Hấp thụ

B. Xâm nhập

C. Sinh tổng hợp

D. Lắp ráp

E. E. Phóng thích

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

HIV là

A. Virut gây suy giảm khả năng kháng bệnh của người

B. Bệnh nguy hiểm nhất hiện nay vì chưa có thuốc phòng cũng như thuốc chữa

C. Virut có khả năng phá hủy một số loại tế bào của hệ thống miễn dịch của cơ thể

D. Cả A và C

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Sinh Học 10 Bài 30 (có đáp án): Sự nhân lên của virut trong tế bào chủ
Thông tin thêm
  • 4 Lượt thi
  • 11 Phút
  • 11 Câu hỏi
  • Học sinh