Câu hỏi:

Vì sao hệ tuần hoàn ở sâu bọ lại đơn giản đi khi hệ thống ống khí phát triển?

214 Lượt xem
30/11/2021
3.4 9 Đánh giá

A. Vì hệ thống ống khí phát triển mạnh và chèn ép hệ tuần hoàn.

B. Vì hệ thống ống khí phát triển giúp phân phối chất dinh dưỡng, giảm tải vai trò của hệ tuần hoàn.

C. Vì hệ tuần hoàn không thực hiện chức năng cung cấp ôxi do đã có hệ thống ống khí đảm nhiệm.

D. Vì hệ thống ống khi đã đảm nhiệm tất cả các chức năng của hệ tuần hoàn.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Sâu bọ nào phá hoại đồ gỗ?

A. Bọ cạp

B. Châu chấu

C. Mọt hại gỗ

D. Bọ ngựa

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Bọ ngựa có lối sống và tập tính như thế nào?

A. Ăn gỗ, tập tính đục ruỗng gỗ

B. Kí sinh, hút máu người và động vật

C. Ăn thịt, dùng đôi càng trước để bắt mồi

D. Ăn thực vật, tập tính ngụy trang

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Phát biểu nào sau đây về muỗi vằn là đúng?

A. Chỉ muỗi đực mới hút máu.

B. Muỗi đực và muỗi cái đều hút máu.

C. Chỉ muỗi cái mới hút máu.

D. Muỗi đực và muỗi cái đều không hút máu.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Đặc điểm nào KHÔNG phải là đặc điểm chung nổi bật của sâu bọ?

A. Hô hấp bằng hệ thống ống khí

B. Cơ thể sâu bọ có ba phần: đầu, ngực, bụng

C. Vỏ cơ thể bằng kitin vừa là bộ xương ngoài vừa là chiếc áo ngụy trang của chúng.

D. Phần đầu có 1 đôi râu, phần ngực có 3 đôi chân và 2 đôi cánh

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

 Có bao nhiêu đặc điểm trong số các đặc điểm dưới đây giúp chúng ta nhận biết các đại diện của lớp Sâu bọ trong thiên nhiên?

A. Cơ thể chia thành ba phần rõ rệt: đầu, ngực và bụng.

B. Đầu có 1 đôi râu, ngực có 3 đôi chân và 2 đôi cánh.

C. Thở bằng ống khí.

D. Cả A, B, C đều đúng.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Loài sâu bọ nào có tập tính kêu vào mùa hè?

A. Ve sầu

B. Dế mèn

C. Bọ ngựa

D. Chuồn chuồn

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 27 (có đáp án): Đa đạng và đặc điểm chung của lớp sâu bọ
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 20 Phút
  • 15 Câu hỏi
  • Học sinh