Câu hỏi:
Vi khuẩn lactic đồng hình biến đổi glucozo thành?
A. Khí CO2
B. Axit lactic
C. Axit axetic
D. Etanol
Câu 1: Nhận định nào sau đây là đúng với quá trình lên men lactic đồng hình?
A. Sản phẩm chỉ là axit lactic
B. Ngoài sản phẩm là axit lactic còn có rượu, axit axetic, CO2
C. Sản phẩm gồm axit lactic và CO2
D. Sản phẩm gồm axit lactic và O2
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 2: Ý nào sau đây là sai về quá trình phân giải protein?
A. Quá trình phân giải protein phức tạp thành các axit amin được thực hiện nhờ tác dụng của enzim proteaza
B. Khi môi trường thiếu nito, vi sinh vật có thể khử amin của axit amin, do đó có hiện tượng khí amoniac bay ra
C. Khi môi trường thiếu cacbon và thừa nito, vi sinh vật có thể khử amin của axit amin, do đó có hiện tượng khí amoniac bay ra
D. Nhờ có tác dụng của proteaza của vi sinh vật mà protein của đậu tương được phân giải thành các axit amin
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 3: Nhận định nào sau đây là đúng với quá trình lên men lactic dị hình?
A. Sản phẩm chỉ là axit lactic
B. B. Ngoài axit lactic, sản phẩm còn có etanol, axit axetic, CO2
C. C. Ngoài axit lactic, sản phẩm còn có etanol, axit axetic, O2
D. Sản phẩm chỉ gồm axit amin
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 4: Vi sinh vật có khả năng tiết ra hệ enzim xenlulaza để phân giải xenlulozo trong xác thực vật nên con người có thể
A. Sử dụng chúng để làm giàu chất dinh dưỡng cho đất
B. Sử dụng chúng để làm giảm ô nhiễm môi trường
C. Phân giải polisaccarit và protein
D. Cả A, B
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 5: Ý nào sau đây là đúng?
A. Đồng hóa cung cấp nguyên liệu cho dị hóa
B. Dị hóa cung cấp nguyên liệu cho đồng hóa
C. Dị hóa chính là đồng hóa, những xảy ra ở các thời điểm khác nhau
D. Đồng hóa cung cấp năng lượng cho dị hóa
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 6: Các axit amin nối với nhau bằng liên kết nào sau đây để tạo nên phân tử protein?
A. Liên kết peptit
B. Liên kết dieste
C. Liên kết hidro
D. Liên kết cộng hóa trị
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Trắc nghiệm Sinh Học 10 Bài 23 (có đáp án): Quá trình tổng hợp và phân giải các chất ở vi sinh vật
- 0 Lượt thi
- 15 Phút
- 15 Câu hỏi
- Học sinh
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận