Câu hỏi:

Vây nào sau đây KHÔNG phải là vây lẻ?

323 Lượt xem
30/11/2021
3.8 10 Đánh giá

A. Vây lưng

B. Vây hậu môn

C. Vây đuôi

D. Vây bụng

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Vì sao cá chép thường đẻ trứng với số lượng lớn?

A. Vì môi trường ngoài có nhiều yếu tố bất lợi nên cá đẻ nhiều trứng để tăng khả năng thụ tinh.

B. Vì trong điều kiện môi trường bất lợi thì trứng sẽ kết bào xác, sau đó bào xác bị huỷ hoại dần.

C. Vì trong điều kiện môi trường bất lợi thì trứng sẽ kết bào xác, sau đó bào xác bị huỷ hoại dần.

D. Vì hiệu suất thụ tinh của cá chép rất cao.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Phát biểu nào dưới đây về cá chép là đúng?

A. Là động vật hằng nhiệt.

B. Sống trong môi trường nước ngọt.

C. Chỉ ăn thực vật thuỷ sinh.

D. Thụ tinh trong.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

 Khi tiến hành cố định vây lưng và vây hậu môn của một con cá chép, sau đó thả cá trở lại vào bể nước, con cá thí nghiệm có trạng thái như thế nào?

A. Cá không bơi được, chìm dần xuống đáy bể.

B. Cá bơi được nhưng bị lộn ngược bụng lên trên.

C. Cá bơi sang trái, phải, lên trên, xuống dưới rất khó khăn.

D. Cá bơi nghiêng ngả, chuệnh choạng theo hình chữ Z.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Ở cá chép, loại vây nào có vai trò rẽ phải, trái, lên, xuống và giữ thăng bằng?

A. Vây đuôi và vây hậu môn.

B. Vây ngực và vây lưng.

C. Vây ngực và vây bụng.

D. Vây lưng và vây hậu môn.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Thụ tinh ngoài là?

A. Là hiện tượng đẻ trứng ở môi trường nước

B. Là hiện tượng thụ tinh xảy ra bên ngoài cơ thể

C. Là hiện tượng thụ tinh xảy ra bên trong cơ thể

D. Là hiện tượng con đực bơi theo sau con cái

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

 Đặc điểm nào giúp ta phân biệt động vật không xương sống và động vật có xương sống?

A. Môi trường sống

B. Có xương sống hay không

C. Lối sống

D. Cách bắt mồi

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 31 (có đáp án): Cá chép
Thông tin thêm
  • 1 Lượt thi
  • 20 Phút
  • 16 Câu hỏi
  • Học sinh