Câu hỏi: Trong tổng phí tổn quản lí vật liệu, người ta chia làm:

135 Lượt xem
30/08/2021
3.4 8 Đánh giá

A. Phí tổn vận chuyển đến, phí tồn trữ và phí tổn vận chuyển đi

B. Phí tổn vận chuyển đến, phí tổn cố định, phí tổn biến đổi

C. Phí chuyển vận chuyển đến và phí tổn cố định

D. Phí tổn cố định và phí tổn biến đổi 

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Nguyên lý bố trí cửa hàng bán lẻ có bao nhiêu nguyên tắc?

A. 2 nguyên tắc

B. 3 nguyên tắc

C. 4 nguyên tắc

D. 6 nguyên tắc

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 2: Nhằm tìm kiếm phương thức sử dụng tốt nhất con người và máy móc trong loạt công nghệ lien tục và theo loạt là loại mặt bằng nào?

A. Mặt bằng cố định vị trí

B. Mặt bằng định hướng theo sản phẩm

C. Mặt bằng văn phòng

D. Mặt bằng cửa hàng bán lẻ, dịch vụ

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 3: Phân bố cân đối giữa diện tích và nguồn vật liệu một cách thích hợp cho tiếp nhận, bảo quản, tồn trữ, cấp phát là đặc điểm của loại mặt bằng nào?

A. Mặt bằng cố định vị trí

B. Mặt định hướng theo công nghệ

C. Mặt bằng kho hàng

D. Mặt bằng cửa hàng bán lẻ, dịch vụ

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 4: Đâu là bước đầu tiên của qui trình bố trí mặt bằng:

A. Xác định diện tích cần thiết

B. Xây dựng sơ đồ hay một ma trận

C. Xác định sơ đồ giãn lược ban đầu

D. Xác định chi phí của phương thức bố trí mặt bằng

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 5: Thuận lợi cơ bản của việc định hướng theo sản phẩm:

A. Mức chi phí thấp

B. Dể vận chuyển

C. Gần thị trường đầu ra

D. Gần nguồn cung cấp

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 6: Phí tổn quản lí vật liệu là một loại phí bao gồm các loại phí sau:

A. Phí tổn vận chuyển đến, phí tồn trữ, phí tổn vận chuyển đi

B. Phí tổn vận chuyển đến, phí tổn bảo hành, phí tồn trữ, phí vận chuyển đi

C. Phí bảo hiểm và khấu hao, phí tồn trữ, phí vận chuyển đến

D. Phí tổn về dụng cụ, phí tồn trữ, phí vận chuyển đi

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Quản trị Sản xuất - Phần 21
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 45 Phút
  • 29 Câu hỏi
  • Sinh viên