Câu hỏi:
Trong các phát biểu sau:
(1) Xenlulozơ tan được trong nước.
(2) Xenlulozơ tan trong benzen và ete.
(3) Xenlulozơ tan trong dung dịch axit sunfuric nóng.
(4) Xenlulozơ là nguyên liệu để điều chế thuốc nổ.
(5) Xenlulozơ là nguyên liệu để điều chế tơ axetat, tơ visco.
(6) Xenlulozơ trinitrat dùng để sản xuất tơ sợi.
Số phát biểu đúng là
A. 2
B. 3
C. 5
D. 4
Câu 1: Thủy phân hoàn toàn 7,02 gam hỗn hợp X gồm glucozơ và saccarozơ trong dung dịch thu được dung dịch Y. Trung hòa hết lượng axit trong dung dịch Y rồi cho phản ứng ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch trong thì thu được 8,64 gam Ag. Thành phần % về khối lượng của saccarozơ trong hỗn hợp X là
A. 97,14%.
B. 24,35%.
C. 5,41%.
D. 48,72%.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 2: Hỗn hợp X gồm saccarozo và glucozo cùng số mol được đun nóng với lượng dư dung dịch thu được 3,024 gam Ag. Nếu thủy phân hoàn toàn hỗn hợp rồi mới cho sản phẩm thực hiện phản ứng tráng bạc thì lượng Ag tối đa có thể thu được là
A. 9,072 gam
B. 6,0 gam
C. 4,5 gam
D. 3,0 gam
30/11/2021 0 Lượt xem
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 4: Thủy phân hoàn toàn 51,3 gam hỗn hợp X gồm saccarozơ và mantozơ thu được hỗn hợp Y. Biết rằng hỗn hợp Y phản ứng vừa đủ 0,25 mol . Nếu đem dung dịch chứa 51,3 gam hỗn hợp X cho phản ứng lượng dư thì khối lượng Ag tạo thành là bao nhiêu (biết hiệu suất phản ứng tráng gương là 80%):
A. 21,6 gam.
B. 32,4 gam.
C. 17,28 gam.
D. 27,4 gam.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 5: Cho m gam cacbohiđrat X phản ứng tráng bạc thu được a gam Ag. Đun nóng X trong dung dịch axit, sau đó cho hỗn hợp sau phản ứng tráng bạc thu được b gam Ag (b > a).Vậy X là chất nào sau đây:
A. Xenlulozơ
B. Saccarozơ
C. Glucozơ
D. Mantozơ
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 6: Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric đặc có xúc tác là axit sunfuric đặc, đun nóng. Để có 59,4 kg xenlulozơ trinitrat cần dung dịch chứa m kg axit nitric (hiệu suất 90%). Giá trị của m là
A. 42,0.
B. 30,0.
C. 14,0.
D. 37,8.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Trắc nghiệm Saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ có đáp án (Vận dụng)
- 0 Lượt thi
- 20 Phút
- 10 Câu hỏi
- Học sinh
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận