Câu hỏi:

Trong các khâu sau: Trình tự nào là đúng với kĩ thuật cấy gen?

I. Tạo ADN tái tổ hợp

II.Chuyển ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận, tạo điều kiện cho gen ghép biểu hiện

III. Tách ADN NST của tế bào cho và tách phân tử ADN dùng làm thể truyền từ vi khuẩn hoặc vi rút

177 Lượt xem
30/11/2021
3.3 9 Đánh giá

A. I, II, III 

B. III, II, I 

C. III, I, II 

D. II, III, I

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Vi khuẩn đường ruột E.coli thường được dùng làm tế bào nhận trong kĩ thuật gen nhờ nó có đặc điểm:

A. Có khả năng đề kháng mạnh 

B. Dễ nuôi cấy, có khả năng sinh sản nhanh 

C. Cơ thể chỉ có một tế bào 

D. Có thể sống được ở nhiều môi trường khác nhau

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Phân tử ADN tái tổ hợp được tạo ra trong kĩ thuật gen là:

A. Phân tử ADN của tế bào cho 

B. Phân tử ADN của tế bào nhận 

C. Phân tử ADN của thể truyền có mang một đoạn ADN của tế bào cho 

D. Phân tử ADN của tế bào cho đã bị cắt bỏ 1 hay 1 cụm gen

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Tại sao công nghệ sinh học đang được ưu tiên phát triển?

A. Vì giá trị sản lượng của một số sản phẩm công nghệ sinh học đang có vị trí cao trên thị trường thế giới 

B. Vì công nghệ sinh học dễ thực hiện hơn các công nghệ khác 

C. Vì thực hiện công nghệ sinh học ít tốn kém 

D. Vì thực hiện công nghệ sinh học đơn giản, dễ làm.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Chất kháng sinh được sản xuất phần lớn có nguồn gốc từ:

A. Thực vật 

B. Động vật 

C. Xạ khuẩn 

D. Thực vật và động vật

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Mục đích của việc sử dụng kĩ thuật gen là:

A. Là sử dụng những kiểu gen tốt, ổn định để làm giống 

B. Để sản xuất ra các sản phẩm hàng hóa trên quy mô công nghiệp 

C. Là tập trung các gen trội có lợi vào những cơ thể dùng làm giống 

D. Là tập trung những gen lạ vào một cơ thể để tạo giống mới

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Sinh Học 9 Bài 33 (có đáp án) : Công nghệ gen
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 40 Phút
  • 13 Câu hỏi
  • Học sinh