Câu hỏi:

Trong các khâu sau: Trình tự nào là đúng với kĩ thuật cấy gen?

I. Tạo ADN tái tổ hợp

II.Chuyển ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận, tạo điều kiện cho gen ghép biểu hiện

III. Tách ADN NST của tế bào cho và tách phân tử ADN dùng làm thể truyền từ vi khuẩn hoặc vi rút

213 Lượt xem
30/11/2021
3.3 9 Đánh giá

A. I, II, III 

B. III, II, I 

C. III, I, II 

D. II, III, I

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Hoocmon insulin được dùng để:

A. Làm thể truyền trong kĩ thuật gen 

B. Chữa bệnh đái tháo đường 

C. Sản xuất chất kháng sinh từ xạ khuẩn 

D. Điều trị suy dinh dưỡng từ ở trẻ

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Những thành tựu nào dưới đây không phải là kết quả ứng dụng của công nghệ gen?

A. Tạo chủng vi sinh vật mới 

B. Tạo cây trồng biến đổi gen 

C. Tạo cơ quan nội tạng của người từ các tế bào động vật 

D. Tạo ra các cơ thể động vật biến đổi gen.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Tại sao công nghệ sinh học đang được ưu tiên phát triển?

A. Vì giá trị sản lượng của một số sản phẩm công nghệ sinh học đang có vị trí cao trên thị trường thế giới 

B. Vì công nghệ sinh học dễ thực hiện hơn các công nghệ khác 

C. Vì thực hiện công nghệ sinh học ít tốn kém 

D. Vì thực hiện công nghệ sinh học đơn giản, dễ làm.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Hoạt động nào sau đây không phải là lĩnh vực của công nghệ sinh học

A. Công nghệ sinh học xử lí môi trường và công nghệ gen 

B. Công nghệ lên men và công nghệ enzim 

C. Công nghệ tế bào và công nghệ chuyển nhân, chuyển phôi 

D. Công nghệ hoá chất

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Vi khuẩn đường ruột E.coli thường được dùng làm tế bào nhận trong kĩ thuật gen nhờ nó có đặc điểm:

A. Có khả năng đề kháng mạnh 

B. Dễ nuôi cấy, có khả năng sinh sản nhanh 

C. Cơ thể chỉ có một tế bào 

D. Có thể sống được ở nhiều môi trường khác nhau

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Sinh Học 9 Bài 33 (có đáp án) : Công nghệ gen
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 40 Phút
  • 13 Câu hỏi
  • Học sinh