Câu hỏi:

Trên thế giới có khoảng bao nhiêu loài cá?

332 Lượt xem
30/11/2021
4.0 10 Đánh giá

A. 5000 loài

B. 10000 loài

C. 25415 loài

D. 20000 loài

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Loài cá có độc có thể gây chết người?

A. Cá chép

B. Cá đuối

C. Cá nóc

D. Cá trích

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Điền từ/cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa của câu sau:

Cá sụn có bộ xương bằng …(1)…, khe mang …(2)…, da nhám, miệng nằm ở …(3)….

A. (1): chất xương; (2): trần; (3): mặt bụng

B. (1): chất sụn; (2): kín; (3): mặt lưng

C. (1): chất sụn; (2): trần; (3): mặt bụng

D. (1): chất sụn; (2): trần; (3): mặt lưng

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Các loài cá sống ở tầng đáy có đặc điểm?

A. Bơi rất kém

B. Bơi nhanh

C. Thân thon dài

D. Khúc đuôi khỏe

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Những loài cá sống ở tầng nước giữa thường có màu sắc như thế nào?

A. Thường có màu tối ở phần lưng và màu sáng ở phần bụng.

B. Thường có màu tối ở phía bên trái và màu sáng ở phía bên phải.

C. Thường có màu sáng ở phía bên trái và màu tối ở phía bên phải.

D. Thường có màu sáng ở phần lưng và màu tối ở phần bụng.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Ở tầng mặt thiếu nơi ẩn nấp, cá sẽ có đặc điểm gì để thích nghi?

A. A. Thân tương đối ngắn, vây ngực và vây bụng phát triển bình thường, khúc đuôi yếu, bơi chậm

B. Có thân rất dài, vây ngực và vây bụng tiêu biến, khúc đuôi nhỏ, bơi rất kém

C. Có mình thon dài, vây chẵn phát triển, khúc đuôi khỏe, bơi nhanh

D. Có thân dẹp, mỏng, vây ngực lớn hoặc nhỏ, khúc đuôi nhỏ, bơi kém

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

 Những đặc điểm nào của cá giúp nó thích nghi với đời sống dưới nước?

A. Bơi bằng vây, hô hấp bằng mang

B. Có 1 vòng tuần hoàn, tim hai ngăn

C. Thụ tinh ngoài và là động vật biến nhiệt

D. Tất cả các biện pháp bảo vệ trên là đúng

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 34 (có đáp án): Đa dạng và đặc điểm chung của các lớp cá
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 20 Phút
  • 18 Câu hỏi
  • Học sinh