Câu hỏi:

Thuật luyện kim được phát minh không mang ý nghĩa nào sau đây?

372 Lượt xem
30/11/2021
3.1 7 Đánh giá

A. Khá cứng, có thể thay thế đồ đá.

B. Đúc được nhiều loại hình công cụ, dụng cụ khác nhau.

C. Hình thức đẹp hơn, chất liệu bền hơn, mở ra con đường tìm nguyên liệu mới.

D. Thúc sự phát triển của thủ công nghiệp và thương nghiệp

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Bài học lớn nhất cho đời sau trước thất bại của An Dương Vương trong cuộc kháng chiến chống Triệu Đà xâm lược là gì?

A. Phải có tinh thần đoàn kết, quân dân trên dưới một lòng.

B. Phải có vũ khí tốt, lực lượng mạnh.

C. Phải có lòng yêu nước và quyết tâm chống giặc.

D. Phải đề cao cảnh giác với kẻ thù

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Sau khi lên ngôi, vua Hùng đặt tên nước là gì? Chia nước làm bao nhiêu bộ?

A. Vua Hùng đặt tên nước là Lạc Việt, chia nước là 15 bộ.

B. Vua Hùng đặt tên nước là Âu Lạc, chia nước thành 15 bộ.

C. Vua Hùng đặt tên nước là Văn Lang, chia nước làm 15 bộ.

D. Vua Hùng đặt tên nước là Âu Việt, chia nước thành 15 bộ

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Các loại vũ khí được sử dụng trong câu chuyện “Thánh Gióng” đã cho thấy điều gì?

A. Vũ khí chủ yếu được sử dụng khi chống ngoại xâm.

B. Vũ khí bằng kim loại đã được sử dụng.

C. Tinh thần yêu nước của cư dân Văn Lang.

D. Ca ngợi người anh hùng Thánh Gióng

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Công cụ sản xuất bằng đá thời Phùng Nguyên (Phú Thọ), Hoa Lộc (Thanh Hóa) có đặc điểm gì nổi bật?

A. Ghè đẽo qua loa, đơn giản.

B. Chỉ mài ở lưỡi cho sắc.

C. Mài nhẵn toàn bộ, hình dáng cân xứng.

D. Ghè đẽo cẩn thận, tỉ mỉ, hình dáng gọn đẹp

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Người nguyên thủy thời Hoà Bình - Bắc Sơn - Hạ Long dùng nhiều loại đá khác nhau để làm ra những công cụ nào?

A. Rìu đá, dao đá.

B. Cuốc đá, liềm đá.

C. Rìu đá, bôn đá, chày đá.

D. Thuổng đá, cối đá.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Xã hội thời Văn Lang chia thành những tầng lớp nào

A. Những người quyền quý, dân tự do, nô tì.

B. Chủ nô, nô lệ.

C. Phong kiến, nông dân công xã.

D. Quý tộc, nông nô.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Lịch Sử 6 Bài 16: (có đáp án) Ôn tập chương I,II (phần 2)
Thông tin thêm
  • 1 Lượt thi
  • 15 Phút
  • 15 Câu hỏi
  • Học sinh