Câu hỏi:

Thuận lợi nào sau đây không phải là chủ yếu của thiên nhiên khu vực đồng bằng?

351 Lượt xem
30/11/2021
3.8 5 Đánh giá

A. A. Cung cấp các nguồn lợi khác về thủy sản, lâm sản, khoáng sản.

B. B. Là cơ sở để phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới, đa dạng hóa cây trồng.

C. C. Là điều kiện thuận lợi để tập trung các khu công nghiệp, thành phố.

D. D. Địa bàn thuận lợi để phát triển tập trung cây công nghiệp dài ngày.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Điểm nào sau đây không đúng với dải đồng bằng duyên hải miền Trung?

A. A. Bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ.

B. B. Đất thường nghèo, nhiều cát, ít phù sa sông.

C. C. Từ tây sang đông thường có ba dải địa hình.

D. D. Đồng bằng có diện tích lớn, mở rộng về phía biển.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Đặc điểm nào sau đây không đúng với đồng bằng ven biển miền Trung?

A. A. Bề ngang hẹp.

B. B. Bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ bởi các dãy núi.

C. C. Ven biển thường là dải cồn cát, đầm phá.

D. D. Được bồi đắp bởi phù sa sông là chủ yếu.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Điểm khác biệt của đồng bằng sông Hồng với đồng bằng sông Cửu Long là

A. A. diện tích rộng hơn.

B. B. nước triều xâm nhập sâu về mùa cạn.

C. C. hệ thống đê điều chia bề mặt ra thành ô.

D. D. sông ngòi, kênh rạch chằng chịt.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Thiên tai nào sau đây rất hiếm xảy ra ở đồng bằng nước ta?

A. A. Bão.

B. B. Lũ lụt.

C. C. Hạn hán.

D. D. Động đất.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Điểm nào sau đây không đúng với đồng bằng sông Cửu Long?

A. A. Được hệ thống sông Cửu Long bồi đắp phù sa.

B. B. Rộng 15 nghìn km2.

C. C. Có mạng lưới sông ngòi, kênh rạch chằng chịt.

D. D. Địa hình thấp và phẳng.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Đồng bằng mở rộng ở cửa sông Thu Bồn là

A. A. Ninh Thuận.

B. B. Phú Yên.

C. C. Quảng Nam.

D. D. Bình Định.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Địa Lí Bài 7: Đất nước nhiều đồi núi (tiếp theo) - có đáp án
Thông tin thêm
  • 1 Lượt thi
  • 52 Phút
  • 52 Câu hỏi
  • Học sinh