Câu hỏi: Thứ tự các xe đi như thế nào là đúng quy tắc giao thông?

103 Lượt xem
30/08/2021
3.6 5 Đánh giá

A. Xe con và xe tải, xe của bạn.

B. Xe của bạn, xe tải, xe con.

C. Xe của bạn và xe con, xe tải.

D. Xe của bạn, xe tải + xe con.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 2: Việc lái xe mô tô, ô tô, máy kéo ngay sau khi uống rượu, bia có được phép hay không?

A. Không được phép.

B. Chỉ được lái ở tốc độ chậm và quãng đường ngắn.

C. Chỉ được lái nếu trong cơ thể có nồng độ cồn thấp.

Xem đáp án

30/08/2021 4 Lượt xem

Câu 3: Biển báo này có ý nghĩa gì?

A. Đường cấm súc vật vận tải hàng hóa.

B. Đường cấm súc vật vận tải hành khách.

C. Đường cấm súc vật vận tải hàng hóa hoặc hành khách dù kéo xe hay chở trên lưng đi qua.

Xem đáp án

30/08/2021 7 Lượt xem

Câu 4: Biển báo dưới đây có ý nghĩa gì?

A. Chỉ dẫn khoảng cách đến làn đường cứu nạn (làn thoát xe khẩn cấp).

B. Báo hiệu đường cụt phía trước.

C. Báo hiệu nút giao gần nhất phía trước.

D. Báo hiệu trạm dừng nghỉ phía trước.

Xem đáp án

30/08/2021 5 Lượt xem

Câu 5: Khi gặp một đoàn xe, một đoàn xe tang hay gặp một đoàn người có tổ chức theo đội ngũ, người lái xe phải xử lý như thế nào?

A. Từ từ đi cắt qua đoàn người, đoàn xe.

B. Không được cắt ngang qua đoàn người, đoàn xe.

C. Báo hiệu từ từ cho xe đi cắt qua để bảo đảm an toàn.

Xem đáp án

30/08/2021 6 Lượt xem

Câu 6: Khái niệm “khổ giới hạn của đường bộ” được hiểu như thế nào là đúng?

A. Là khoảng trống có kích thước giới hạn về chiều cao, chiều rộng của đường, cầu, bến phà, hầm đường bộ để các xe kể cả hàng hóa xếp trên xe đi qua được an toàn.

B. Là khoảng trống có kích thước giới hạn về chiều rộng của đường, cầu, bến phà, hầm trên đường bộ để các xe kể cả hàng hóa xếp trên xe đi qua được an toàn.

C. Là khoảng trống có kích thước giới hạn về chiều cao của cầu, bến phà, hầm trên đường bộ để các xe đi qua được an toàn.

Xem đáp án

30/08/2021 6 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Ôn tập 460 Câu trắc nghiệm lý thuyết bằng lái xe Môtô A2 có đáp án - Phần 7
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 19 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Người đi làm