Câu hỏi:

Thư mục nằm bên trong thư mục khác được gọi là:

249 Lượt xem
30/11/2021
3.9 9 Đánh giá

A. Thư mục mẹ

B. Thư mục con

C. Thư mục bố

D. Tất cả đều sai

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Trong các phát biểu sau đây phát biểu nào là đúng khi nói về đường dẫn?

 

A. Đường dẫn là dãy các tên thư mục và tên các thư mục con lồng nhau và cách nhau bằng dấu \, bắt đầu bằng tên thư mục xuất phát và kết thúc bằng tên một thư mục hay tệp tin

B. Đường dẫn là dãy các tên thư mục và tên các thư mục con lồng nhau và cách nhau bằng dấu cách (dấu trắng)

C. Đường dẫn là dãy các tên thư mục và tên các thư mục con lồng nhau và cách nhau bằng dấu /

D. Đường dẫn là dãy các tên thư mục và tên các thư mục con lồng nhau và không cần dấu cách (dấu trắng)

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Tổ chức các tệp trong các thư mục có lợi ích gì?

A. Máy tính hoạt động nhanh hơn

B. Cho phép tổ chức thông tin một cách có trật tự và người sử dụng dễ dàng tìm lại các tệp hơn

C. Tiết kiệm dung lượng thông tin trên thiết bị lưu trữ

D. Cả A và C đều đúng

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Phần mở rộng của tên tệp thường thể hiện:

A. Kiểu tệp.

B. Ngày/giờ thay đổi tệp.

C. Kích thước của tệp.

D. Tên thư mục chứa tệp.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về thư mục?

A. Thư mục có thể chỉ có các tệp tin

B. Thư mục chỉ có các thư mục con

C. Thư mục có các thư mục con và tệp tin với số lượng không hạn chế tùy theo dung lượng của đĩa

D. Thư mục chỉ có một thư mục con và nhiều tệp tin

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Đâu là đường dẫn đúng?

A. D:\Sach\tin\lop6

B. D:/Sach/tin/lop6

C. D:Sach\tin\lop6

D. D:|Sach|tin|lop6

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Giữa phần tên và phần mở rộng của tệp được phân cách bởi dấu:

A. dấu hai chấm (:)

B. dấu chấm (.)

C. dấu sao (*)

D. dấu phẩy (,)

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Tin học 6 Bài 11 (có đáp án): Tổ chức thông tin trong máy tính
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 10 Phút
  • 10 Câu hỏi
  • Học sinh