Câu hỏi: Thông thường một tỷ lệ phí tổn tồn trữ hàng năm xấp xỉ ……..giá trị hàng tồn kho:
A. 0%
B. 35%
C. 40%
D. 45%
Câu 1: Khấu trừ theo số lượng là:
A. Giảm giá hàng hóa khi mua hàng
B. Giảm giá khi khách hàng mua hàng với số lượng lớn
C. Giảm giá khi khách hàng mua hàng với số lượng trung bình
D. Giảm giá hàng hóa khi khách hàng mua loại hàng đó với số lượng lớn
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 2: Tỷ lệ phần trăm các đơn hàng khả thi phụ thuộc vào các yếu tố nào:
A. Số lượng các đơn hàng không hoàn thành và số lượng các đơn hàng có nhu cầu
B. Lượng hàng tiêu thụ trong kỳ và nhu cầu trong kỳ
C. Sản lượng của một đơn hàng và giá mua của một đơn vị hàng
D. Giá trị tài sản đầu tư cho hàng tồn kho và tổng giá trị tài sản
30/08/2021 0 Lượt xem
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 4: Nếu sự thiếu hụt có định trước thì nên áp dụng mô hình nào:
A. Mô hình EOQ
B. Mô hình POQ
C. Mô hình tồn kho có sản lượng để lại nơi cung ứng
D. Mô hình khấu trừ theo số lượng
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 5: Chi phí đặt hàng bao gồm:
A. Những phí tổn trong việc tìm các nguồn các nhà cung ứng, hình thức đặt hàng, thực hiện quy trình đặt hàng hỗ trợ cho các hoạt động văn phòng
B. Là chi phí được tính từ khối lượng hàng của đơn hàng và giá mua một đơn vị
C. Là những loại chi phí có liên quan đến việc tồn trữ
D. Cả 3 đều đúng
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 6: Chi phí về nhân lực cho hoạt động giám sát quản lý chiếm tỷ lệ bao nhiêu với giá trị tồn kho:
A. Chiếm 1- 3,5%
B. Chiếm 2 – 5%
C. Chiếm 3 - 5%
D. Chiếm 3 – 10%
30/08/2021 0 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Quản trị Sản xuất - Phần 12
- 2 Lượt thi
- 45 Phút
- 30 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Quản trị Sản xuất có đáp án
- 400
- 9
- 29
-
39 người đang thi
- 237
- 3
- 30
-
14 người đang thi
- 309
- 3
- 30
-
64 người đang thi
- 306
- 0
- 30
-
38 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận