Câu hỏi: Thông số hình học cơ bản của bộ truyền bánh răng trụ răng nghiêng là?
A. Mô đun, đường kính vòng chia.
B. Mô đun, số răng, góc nghiêng răng.
C. Mô đun, số răng.
D. Mô đun, chiều cao răng.
Câu 1: Cho bộ truyền bánh răng nón răng thẳng có số răng Z1 = 18, Z2 = 45, môđun me=2 mm. Chiều cao răng của bộ truyền là?
A. he=4,2mm
B. he=6,4mm
C. he =4,4mm
D. Tất cả đều sai
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Theo đặc điểm chịu lực dọc trục, trục chia làm 2 loại nào?
A. Trục tâm, trục truyền
B. Trục thẳng, trục khuỷu
C. Trục trơn, trục bậc
D. Tất cả đều sai
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Bộ truyền đai thang có đường kính bánh dẫn D1=200, đường kính bánh bị dẫn D2=630, khoảng cách trục giữa 2 bánh đai là A=900. Chiều dài dây đai của bộ truyền là? (Lấy π=3,14)
A. L =1354, 46 mm.
B. L = 2154, 46mm.
C. L = 3145, 46 mm.
D. L = 3154, 46 mm.
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Cho bộ truyền trục vít - bánh vít có Z1=1; Z2=40; m = 3; q = 12. Đường kính mặt trụ chia của trục vít và bánh vít lần lượt là?
A. d1=63 mm, d2=112 mm.
B. d1=32 mm, d2=120 mm.
C. d1=36 mm, d2=112 mm.
D. d1=36 mm, d2=120 mm.
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 5: So với bộ truyền bánh trụ răng thẳng, bộ truyền bánh trụ răng nghiêng có ưu điểm?
A. Rẻ tiền hơn.
B. Truyền động êm hơn
C. Chế tạo dễ dàng hơn.
D. Tất cả đều đúng.
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 6: Theo khả năng chịu lực, ổ lăn chia ra các loại nào?
A. Ổ đỡ, ổ chặn, ổ đỡ chặn
B. Ổ bi, ổ đũa
C. Ổ tự lựa, ổ không tự lựa
D. Ổ cỡ nhẹ, cỡ trung bình, cỡ nặng
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Chi tiết máy - Phần 12
- 4 Lượt thi
- 30 Phút
- 25 Câu hỏi
- Sinh viên
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận