Câu hỏi:
Thiên nhiên môi trường nhiệt đới chủ yếu thay đổi theo
A. vĩ độ và độ cao địa hình.
B. đông – tây và theo mùa.
C. bắc – nam và đông – tây.
D. vĩ độ và theo mùa.
Câu 1: Môi trường nhiệt đới rất thích hợp cho loại cây trồng nào?
A. Rau quả ôn đới.
B. Cây lương thực và cây công nghiệp nhiệt đới.
C. Cây dược liệu.
D. Cây công nghiệp có nguồn gốc ôn đới.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 2: Đặc điểm nào sau đây không đúng với khí hậu của môi trường nhiệt đới?
A. Nhiệt độ cao quanh năm (trên 200C).
B. Trong năm có một thời kì khô hạn từ 3-9 tháng.
C. Có 2 lần Mặt Trời lên thiên đỉnh.
D. Lượng mưa trung bình năm rất lớn (từ 1500 – 2000mm).
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 3: Hạn chế của tài nguyên đất ở môi trường nhiệt đới là
A. nghèo mùn, ít chất dinh dưỡng.
B. đất ngập úng, glây hóa.
C. đất bị nhiễm phèn nặng.
D. dễ bị xói mòn, rửa trôi hoặc thoái hóa.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 4: Đặc trưng của khí hậu nhiệt đới là
A. nhiệt độ trung bình năm không quá 200C, khí hậu mát mẻ quanh năm.
B. nhiệt độ cao, khô hạn quanh năm.
C. nhiệt độ cao quanh năm, trong năm có một thời kì khô hạn (tháng 3 – 9).
D. nóng ẩm quanh năm, lượng mưa và độ ẩm lớn.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 5: Khu vực từ vĩ tuyến đến chí tuyến Bắc (Nam) là phạm vi của kiểu môi trường nào dưới đây?
A. Môi trường hoang mạc.
B. Môi trường xích đạo ẩm.
C. Môi trường nhiệt đới.
D. Môi trường ôn đới.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 6: Trong môi trường nhiệt đới, càng gần chí tuyến thời kỳ khô hạn có sự thay đổi như thế nào?
A. Càng kéo dài.
B. Càng ngắn.
C. Không có thời kỳ khô hạn.
D. Không thay đổi.
30/11/2021 0 Lượt xem
![Trắc nghiệm Địa Lí 7 Bài 6 (có đáp án): Môi trường nhiệt đới Trắc nghiệm Địa Lí 7 Bài 6 (có đáp án): Môi trường nhiệt đới](/uploads/webp/2021/12/07/tracnghiemhay_1.png.webp)
Câu hỏi trong đề: Trắc nghiệm Địa Lí 7 Bài 6 (có đáp án): Môi trường nhiệt đới
- 0 Lượt thi
- 10 Phút
- 17 Câu hỏi
- Học sinh
Cùng danh mục Chương 1: Môi trường đới nóng. Hoạt động kinh tế của con người ở đới nóng.
- 221
- 0
- 11
-
47 người đang thi
- 218
- 0
- 16
-
23 người đang thi
- 218
- 0
- 12
-
11 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận