Câu hỏi: Theo pháp luật Việt Nam hiện hành, tập quán thương mại được hiểu là gì?
A. Là thói quen được thừa nhận rộng rãi trong hoạt động thương mại, có nội dung rõ ràng để xác định quyền và nghĩa vụ của các bên trong hoạt động thương mại
B. Là thói quen trong hoạt động thương mại, dùng để xác định quyền và nghĩa vụ của các bên trong hoạt động thương mại theo quy định của Luật Thương mại
C. Là thói quen được thừa nhận trong hoạt động thương mại, có thể được sử dụng để xác định quyền và nghĩa vụ của các bên trong hoạt động thương mại
D. Là thói quen trong hoạt động thương mại, có nội dung rõ ràng có thể được sử dụng để xác định quyền và nghĩa vụ của các bên trong hoạt động thương mại
Câu 1: Trình bày các hình thức thanh toán được áp dụng trong quan hệ mua bán hàng hoá?
A. Tiền mặt, séc, chuyển khoản
B. Tiền mặt, séc, chuyển khoản, hàng đổi hàng
C. Séc, chuyển khoản, hàng đổi hàng, L/C, UCP 500 và các hình thức khác thông qua hệ thống ngân hàng
D. Tiền mặt, séc, chuyển khoản, hàng đổi hàng, và các hình thức thông qua hệ thống ngân hàng
30/08/2021 4 Lượt xem
Câu 2: Theo pháp luật Việt Nam hiện hành, hoạt động thương mại được hiểu là gì?
A. Là hoạt động nhằm mục đích sinh lợi, gồm mua bán hàng hoá, cung ứng dịch vụ, đầu tư, xúc tiến thương mại và các hoạt động nhằm mục đích sinh lợi khác
B. Là hoạt động nhằm tìm kiếm lợi nhuận, gồm mua bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ, xúc tiến thương mại và các hoạt động khác nhằm mục đích tìm kiếm lợi nhuận
C. Là hoạt động nhằm mục đích sinh lợi, gồm mua bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ, đầu tư và các hoạt động khác nhằm mục đích tìm kiếm lợi nhuận
D. Là hoạt động nhằm tìm kiếm lợi nhuận, gồm mua bán hàng hóa, xúc tiến thương mại và các hoạt động khác trong lĩnh vực thương mại
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 3: Theo pháp luật Việt Nam hiện hành, cung ứng dịch vụ được hiểu là gì?
A. Là hoạt động thương mại, theo đó bên cung ứng dịch vụ thực hiện công việc theo yêu cầu của bên sử dụng dịch vụ và nhận thanh toán; bên sử dụng dịch vụ thanh toán cho bên cung ứng dịch vụ theo thỏa thuận
B. Là hoạt động, theo đó bên cung ứng dịch vụ thực hiện công việc cho bên sử dụng dịch vụ và bên sử dụng dịch vụ thanh toán cho bên cung ứng dịch vụ theo thỏa thuận
C. Là hoạt động thương mại, theo đó một bên có nghĩa vụ thực hiện dịch vụ cho một bên khác và nhận thanh toán; bên sử dụng dịch vụ có nghĩa vụ thanh toán cho bên cung ứng dịch vụ theo thỏa thuận
D. Là hoạt động, theo đó một bên thực hiện dịch vụ cho một bên khác và nhận thanh toán; bên sử dụng dịch vụ thanh toán cho bên cung ứng dịch vụ theo thỏa thuận
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Theo pháp luật Việt Nam hiện hành, mua bán hàng hoá được hiểu là gì?
A. Là hoạt động thương mại, theo đó bên bán có nghĩa vụ chuyển hàng hóa cho bên mua; bên mua có nghĩa vụ thanh toán cho bên bán và nhận hàng theo thỏa thuận
B. Là hoạt động thương mại, theo đó bên bán giao hàng, chuyển quyền sở hữu hàng cho bên mua và nhận thanh toán; bên mua thanh toán cho bên bán, nhận hàng và quyền sở hữu hàng theo thỏa thuận
C. Là hoạt động thương mại, theo đó bên bán giao hàng hóa cho bên mua và nhận thanh toán; bên mua có nghĩa vụ thanh toán cho bên bán, nhận hàng hoá theo thỏa thuận
D. Là việc bên bán giao hàng, chuyển quyền sở hữu hàng cho bên mua và nhận thanh toán; bên mua có nghĩa vụ thanh toán cho bên bán, nhận hàng và quyền sở hữu hàng hoá theo thỏa thuận
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 5: Chi nhánh thương nhân nước ngoài đặt tại Việt Nam có quyền gì?
A. Hoạt động thương mại tại Việt Nam như bán hàng, làm dịch vụ nhằm mục đích kiếm lời
B. Hoạt động thương mại tại Việt Nam như bán hàng, làm dịch vụ nhằm mục đích kiếm lời, có quyền thuê mướn lao động Việt Nam
C. Hoạt động thương mại tại Việt Nam như bán hàng, làm dịch vụ nhằm mục đích kiếm lời, có quyền thuê mướn lao động Việt Nam, có quyền mua sắm thiết bị cần thiết cho hoạt động thương mại
D. Hoạt động thương mại tại Việt Nam, phù hợp với nội dung hoạt động, ngành hàng kinh doanh của thương nhân nước ngoài
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 6: Trình bày nội dung chủ yếu của hợp đồng mua bán hàng hoá theo Luật Thương mại nước ta:
A. Tên hàng, số lượng, chất lượng, giá cả, phương thức thanh toán, địa điểm và thời hạn giao hàng
B. Tên hàng, số lượng, chất lượng, giá cả, phương thức thanh toán, địa điểm và thời hạn giao hàng, bảo hành
C. Tên hàng: sóo lượng, qui cách chất lượng, giá cả, phương thức thanh toán, địa điểm và thời hạn giao hàng
D. Tên hàng, số lượng, qui cách, chất lượng, giá cả, phương thức thanh toán, địa điểm và thời hạn giao hàng, bảo hành
30/08/2021 2 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Luật Kinh tế - Phần 16
- 0 Lượt thi
- 35 Phút
- 30 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Luật Kinh tế có đáp án
- 250
- 0
- 30
-
27 người đang thi
- 158
- 0
- 30
-
76 người đang thi
- 177
- 0
- 30
-
31 người đang thi
- 209
- 0
- 30
-
38 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận