Câu hỏi:

Theo cách chia hiện nay, số lượng các miền địa lí tự nhiên của nước ta là

210 Lượt xem
30/11/2021
3.8 5 Đánh giá

A. 2.

B. 3. 

C. 4.

D. 5.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Vùng biển có ranh giới ngoài cùng là đường biên giới quốc gia trên biển, đó là vùng:

A. tiếp giáp lãnh hải. 

B. thềm lục địa.

C. lãnh hải.

D. nội thuỷ.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Nước ta, đai cao cận nhiệt đới gió mùa trên núi ở miền Bắc hạ thấp hơn so với miền Nam, vì

A. có nền nhiệt độ thấp hơn.

B. có nền nhiệt độ cao hơn.

C. chịu tác động của gió mùa.

D. Không chịu tác động của gió mùa.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Ý nào sau đây phản ánh đặc điểm địa hình của miền tự nhiên Tây Bắc và Bắc Trung Bộ của nước ta?

A. Địa hình thấp; hướng núi vòng cung; đồng bằng thu hẹp.

B. địa hình cao, hướng núi tây bắc - đông nam; đồng bằng mở rộng.

C. Địa hình gồm các khối núi cổ, các sơn nguyên bóc mòn, các cao nguyên ba dan.

D. Địa hình cao, hướng núi tây bắc - đông nam; đồng bằng thu hẹp.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Phần trắc nghiệm

Biện pháp có ý nghĩa hàng đầu để bảo vệ đa dạng sinh học của nước ta là

A. xây dựng và mở rộng hệ thống vườn quốc gia, các khu bảo tồn thiên nhiên.

B. giao đất, giao rừng cho người dân, tránh tình trạng du canh du cư.

C. duy trì, phát triển diện tích và chất lượng rừng.

D. thực hiện các dự án trồng rừng theo kế hoạch.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Thiên nhiên phần lãnh thổ phía Nam của nước ta mang sắc thái của vùng khí hậu

A. nhiệt đới ẩm gió mùa.

B. cận xích đạo gió mùa.

C. cận xích đạo.

D. nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Đồng bằng sông Cửu Long đất phèn, đất mặn chiếm diện tích lớn không phải do?

 

A. Nhiều cửa sông, nước triều lấn sâu.

B. Được phù sa bồi đắp hàng năm.

C. Có mùa khô kéo dài và sâu sắc.

D. Địa hình thấp, nhiều ô trũng.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Đề thi Học kì 1 Địa Lí 12 (Đề 1 - có đáp án và thang điểm chi tiết)
Thông tin thêm
  • 1 Lượt thi
  • 45 Phút
  • 40 Câu hỏi
  • Học sinh