Câu hỏi:

Thế năng hấp dẫn phụ thuộc vào những yếu tố nào? Chọn câu trả lời đầy đủ nhất

184 Lượt xem
30/11/2021
3.7 10 Đánh giá

A. Khối lượng

B. Trọng lượng riêng

C. Khối lượng và vị trí của vật so với mặt đất

D. Khối lượng và vận tốc của vật

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Trong các trường hợp sau, trường hợp nào vật có cả động năng và thế năng? Chọn mốc thế năng tại mặt đất.

A. Một máy bay đang chuyển động trên đường băng của sân bay

B. Một ô tô đang đỗ trong bến xe

C. Một máy bay đang bay trên cao

D. Một ô tô đang chuyển động trên đường

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Nếu chọn mặt đất làm mốc để tính thế năng thì trong các vật sau đây vật nào không có thế năng?

A. Máy bay đang bay.

B. Xe máy đang chuyển động trên mặt đường.

C. Chiếc lá đang rơi.

D. Quyển sách đặt trên bàn

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Một lò xo làm bằng thép đang bị nén lại. Lúc này lò xo có cơ năng. Vì sao lò xo có cơ năng?

A. Vì lò xo có nhiều vòng xoắn

B. Vì lò xo có khả năng sinh công

C. Vì lò xo có khối lượng

D. Vì lò xo làm bằng thép

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Phát biểu nào sau đây là đúng

A. Vật có cơ năng khi vật có khả năng sinh công.

B. Vật có cơ năng khi vật có khối lượng lớn.

C. Vật có cơ năng khi vật có tính ì lớn.

D. Vật có cơ năng khi vật có đứng yên.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Điều nào sau đây đúng khi nói về cơ năng? Hãy chọn câu đúng nhất

A. Cơ năng phụ thuộc vào độ biến dạng của vật gọi là thế năng đàn hồi

B. Cơ năng phụ thuộc vị trí của vật so với mặt đất gọi là thế năng hấp dẫn

C. Cơ năng của vật do chuyển động mà có gọi là động năng

D. Cả A,B,C đều đúng

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Động năng của vật phụ thuộc vào những yếu tố nào?

A. Khối lượng

B. Vận tốc của vật

C. Khối lượng và chất làm vật

D. Khối lượng và vận tốc của vật

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Vật Lí 8 Bài 17: (có đáp án) Cơ Năng – Sự chuyển hóa và bảo toàn cơ năng (phần 2)
Thông tin thêm
  • 4 Lượt thi
  • 38 Phút
  • 24 Câu hỏi
  • Học sinh