Câu hỏi:
Thả một quả cầu nhôm khối lượng 0,15 kg được đun nóng tới 100 vào một cốc nước ở 20. Sau một thời gian, nhiệt độ của quả cầu và của nước đều bằng 25. Coi quả cầu và nước chỉ truyền nhiệt cho nhau. Biết nhiệt dung riêng của nhôm và nước là 800 J/kg.K, 4200 J/kg.K. Khối lượng của nước là:
A. 0,47 g
B. 0,471 kg
C. 2 kg
D. 2 g
30/11/2021 0 Lượt xem
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 3: Một nhiệt lượng kế bằng đồng có khối lượng 128g chứa 240g nước ở nhiệt độ C. Người ta thả vào nhiệt lượng kế một miếng hợp kim có khối lượng 192g được làm nóng tới C. Nhiệt độ khi bắt đầu có cân bằng nhiệt là C. Lấy nhiệt dung riêng của nước là 4200J/kg.K, của đồng là 380J/kg.K. Nhiệt dung riêng của hợp kim là:
A. 976,4J/kg.K
B. 976,7J/kg.K
C. 918,4J/kg.K
D. 918,7J/kg.K
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 4: Điều nào sau đây đúng với nguyên lý truyền nhiệt:
A. Nhiệt tự truyền từ vật có nhiệt độ thấp hơn sang vật có nhiệt độ cao hơn.
B. Nhiệt tự truyền từ vật có nhiệt độ cao hơn sang vật có nhiệt độ thấp hơn.
C. Nhiệt truyền từ vật có nhiệt dung riêng cao hơn sang vật có nhiệt dung riêng thấp hơn.
D. Nhiệt truyền từ vật có nhiệt dung riêng thấp hơn sang vật có có nhiệt dung riêng cao hơn.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 5: Một nhiệt lượng kế bằng đồng có khối lượng 100g chứa 738g nước ở nhiệt độ C, rồi thả vào đó một miếng đồng có khối lượng 200g ở nhiệt độ C. Nhiệt độ khi bắt đầu có cân bằng nhiệt là C. Lấy nhiệt dung riêng của nước là 4186J/kg.K. Nhiệt dung riêng của đồng là:
A. 376,74J/kg.K
B. 3767,4J/kg.K
C. 37674J/kg.K
D. 37,674J/kg.K
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 6: Người ta thả ba miếng đồng, nhôm, chì có cùng khối lượng vào một cốc nước nóng. So sánh nhiệt độ cuối cùng của ba miếng kim loại trên:
A. Nhiệt độ của miếng chì cao nhất, rồi đến miếng đồng, miếng nhôm.
B. Nhiệt độ miếng đồng cao nhất, rồi đến miếng nhôm, miếng chì.
C. Nhiệt độ miếng nhôm cao nhất, rồi đến miếng đồng, miếng chì.
D. Nhiệt độ ba miếng bằng nhau.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Trắc nghiệm Vật lí 8 Bài 25 (có đáp án): Phương trình cân bằng nhiệt
- 0 Lượt thi
- 7 Phút
- 11 Câu hỏi
- Học sinh
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận