Câu hỏi:

Ta nhận biết được ánh sáng khi nào?

312 Lượt xem
30/11/2021
3.0 5 Đánh giá

A. Xung quanh ta có vật sáng.

B.     Có ánh sáng truyền vào mắt ta.

C.     Ta mở mắt và phía trước có vật sáng.

D.    Trước mắt ta không có vật chắn sáng.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Chúng ta không nhìn thấy các vật trong tủ khi đóng kín là do:

A. Các vật không phát ra ánh sáng

B.     Ánh sáng từ vật không truyền đi

C. Vì tủ là vật chắn sáng

D.    Khi đóng kín, các vật không sáng

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Trong số các vật sau đây mà em nhìn thấy trong lớp học, vật nào không phải là nguồn sáng?

A. Sách, vở trên bàn.

B.     Cửa sổ đang mở.

C.     Khẩu hiệu treo trên tường.

D.    Tất cả các vật trên.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Chọn câu nhận xét đúng trong các câu sau Khi học bài ta thường ngồi nơi có ánh sáng thích hợp vì:

A. Ánh sáng quá mạnh gây cảm giác chói làm mỏi mắt

B.     Ánh sáng yếu gây căng thẳng cho mắt

C.     Ánh sáng thích hợp làm mắt ta không căng thẳng

D.    Các nhận định trên đều đúng

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Khi đọc sách người ta thường ngồi nơi có ánh sáng thích hợp bởi vì:

A. Ánh sáng quá mạnh gây cảm giác chói làm mỏi mắt

B.     Ánh sáng yếu gây căng thẳng cho mắt

C.     Ánh sáng thích hợp làm mắt ta không căng thẳng

D.    Các nhận định trên đều đúng

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Để nhìn thấy một vật:

A. Vật ấy phải được chiếu sáng

B.     Vật ấy phải là nguồn sáng

C.     Phải có các tia sáng đi từ vật đến mắt ta

D.    Vật vừa là nguồn sáng vừa là vật được chiếu sáng

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Ta không thể nhìn các vật đặt bên trong thùng tôn đóng kín do:

A. Các vật không phát ra ánh sáng

B.     Ánh sáng từ vật không truyền đi

C. Vì thùng tôn là vật chắn sáng

D.    Khi đóng kín, các vật không sáng

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Vật Lí 7 Bài 1(có đáp án): Bài tập nhận biết ánh sáng - Nguồn sáng và vật sáng (phần 2)
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 34 Phút
  • 21 Câu hỏi
  • Học sinh