Câu hỏi:

Ta không gọi chiều chuyển động có hướng của điện tích là chiều của dòng điện mà quy ước gọi : ″Chiều từ cực dương qua vật dẫn tới cực âm của nguồn điện là chiều dòng điện″, vì :

133 Lượt xem
30/11/2021
3.3 6 Đánh giá

A. Điện tích dương bị cực dương đẩy, cực âm hút.

B. Cực dương của nguồn tích điện dương.

C. Hạt chuyển dời tạo ra dòng điện là điện tích dương.

D. Trong một dòng điện đồng thời có thể có cả điện tích âm và điện tích dương chuyển dời ngược chiều nhau, nên phải quy ước một chiều làm chiều dòng điện.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Cho mạch điện như hình vẽ:

Khi K1 - đóng, K2 - mở thì đèn nào sáng?

A. Đèn 1 

B. Đèn 2 và đèn 3 

C. Đèn 3 

D. Đèn 1, đèn 2 và đèn 3

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Chọn câu trả lời đúng:

Dòng điện được cung cấp bởi pin hay ac-quy là:

A. Dòng điện có chiều luôn thay đổi. 

B. Dòng điện một chiều 

C. Dòng điện xoay chiều 

D. Dòng điện biến thiên

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Chiều qui ước của dòng điện ngược chiều với chiều dịch chuyển có hướng của các ... trong dây dẫn kim loại.

A. Hạt nhân nguyên tử 

B. Electron tự do 

C. Electron mang điện tích âm 

D. Proton mang điện tích dương

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Chiều qui ước của dòng điện ngược chiều với chiều dịch chuyển có hướng của các ....... trong dây dẫn kim loại.

A. hạt nhân nguyên tử

B. êlectron tự do

C. êlectron mang điện tích âm

D. proton mang điện tích dương

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Chọn câu trả lời đúng:

Dòng điện chạy trong mạng điện gia đình là:

A. Dòng điện không đổi 

B. Dòng điện một chiều 

C. Dòng điện xoay chiều 

D. Dòng điện biến thiên

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Cho biết chiều dòng điện trong hình sau:

A. Từ đầu (-) sang đầu (+) 

B. Từ đầu (+) sang đầu (-) 

C. Chiều nào cũng đúng 

D. Không xác định được

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Vật Lí 7 Bài 21 (có đáp án): Sơ đồ mạch điện, Chiều dòng điện
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 10 Phút
  • 18 Câu hỏi
  • Học sinh