Câu hỏi:
Ta không gọi chiều chuyển động có hướng của điện tích là chiều của dòng điện mà quy ước gọi : ″Chiều từ cực dương qua vật dẫn tới cực âm của nguồn điện là chiều dòng điện″, vì :
A. Điện tích dương bị cực dương đẩy, cực âm hút.
B. Cực dương của nguồn tích điện dương.
C. Hạt chuyển dời tạo ra dòng điện là điện tích dương.
D. Trong một dòng điện đồng thời có thể có cả điện tích âm và điện tích dương chuyển dời ngược chiều nhau, nên phải quy ước một chiều làm chiều dòng điện.
Câu 1: Chiều dòng điện được quy ước là chiều:
A. Từ cực dương qua dây dẫn và dụng cụ điện tới cực âm của nguồn.
B. Chuyển dời có hướng của các điện tích.
C. Dịch chuyển của các electron.
D. Từ cực âm qua dây dẫn và dụng cụ điện tới cực dương của nguồn
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 2: Chiều qui ước của dòng điện ngược chiều với chiều dịch chuyển có hướng của các ....... trong dây dẫn kim loại.
A. hạt nhân nguyên tử
B. êlectron tự do
C. êlectron mang điện tích âm
D. proton mang điện tích dương
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 3: Dòng điện chạy trong mạng điện gia đình là:
A. Dòng điện không đổi
B. Dòng điện một chiều
C. Dòng điện xoay chiều
D. Dòng điện biến thiên
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 4: Chọn câu trả lời đúng:
Dòng điện chạy trong mạng điện gia đình là:
A. Dòng điện không đổi
B. Dòng điện một chiều
C. Dòng điện xoay chiều
D. Dòng điện biến thiên
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 5: Chọn câu đúng:
A. Dòng điện trong mạch có chiều cùng chiều với chiều dịch chuyển có hướng của các electron tự do trong dây dẫn kim loại.
B. Dòng điện trong mạch có chiều ngược chiều với chiều dịch chuyển có hướng của các electron tự do trong dây dẫn kim loại.
C. Dòng điện trong mạch có chiều cùng ngược với chiều dịch chuyển có hướng của các ion dương trong dây dẫn kim loại.
D. Dòng điện trong mạch có chiều ngược với chiều dịch chuyển có hướng của các ion âm trong dây dẫn kim loại.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 6: Cho mạch điện như hình vẽ:
Khi - đóng, - mở thì đèn nào sáng?
A. Đèn 1
B. Đèn 2 và đèn 3
C. Đèn 3
D. Đèn 1, đèn 2 và đèn 3
30/11/2021 0 Lượt xem
- 0 Lượt thi
- 10 Phút
- 18 Câu hỏi
- Học sinh
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận