Câu hỏi:

Sự xuất hiện của thực vật có hoa diễn ra vào:

356 Lượt xem
30/11/2021
3.2 6 Đánh giá

A. Đại thái cổ

B.  Đại cổ sinh

C. Đại trung sinh

D. Đại tân sinh

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Trong lịch sử phát triển của sinh giới trên Trái Đất, dương xỉ phát triển mạnh ở

A. Kỉ Silua thuộc đại Cổ sinh.

B. Kỉ Jura thuộc đại Trung sinh.

C. Kỉ Cacbon (Than đá) thuộc đại Cổ sinh.

D. Ki Krêta (Phấn trắng) thuộc đại Trung sinh.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Trong quá trình phát triển của thế giới sinh vật qua các đại địa chất, sinh vật ở kì Cacbon của đại cổ sinh có đặc điểm:

A. Cây hạt trần ngự trị. Phân hóa bò sát cổ. Cá xương phát triển. Phát sinh thú và chim.

B.  Cây có mạch và động vật di cư lên cạn.

C. Phân hỏa cá xương. Phát sinh lưỡng cư, côn trùng.

D. Dương xỉ phát triển mạnh. Thực vật có hạt xuất hiện. Lưỡng cư ngự trị. Phát sinh bò sát.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Cơ sở để chia lịch sử của quả đất thành các đại, các kỉ?

A.  Thời gian hình thành và phát triển của quả đất

B.  Lịch sử phát triển của thế giới sinh vật qua các thời

C.  Những biến đổi lớn về địa chất, khí hậu của trái đất và các hóa thạch

D.  Sự hình thành hóa thạch và khoáng sản trong lòng đất

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Trong lịch sử phát triển của sinh vật trên Trái Đất, loài người xuất hiện ở

A. Kỉ Krêta (Phấn trắng) của đại Trung sinh.

B.  Kỉ Đệ tam (Thứ ba) của đại Tân sinh.

C. Kỉ Đệ tứ (Thứ tư) của đại Tân sinh.

D. Kỉ Triat (Tam điệp) của đại Trung sinh.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Các bằng chứng cổ sinh vật học cho thấy: Trong lịch sử phát triển sự sống trên Trái đất, thực vật cỏ hoa xuất hiện ở

A. Kỉ Triat (Tam điệp) thuộc đại Trung sinh.

B. Kỉ Krêta (Phấn trấng) thuộc đại Trung sinh.

C. Kỉ Đệ tam (Thứ ba) thuộc đại Tân sinh.

D. Kỉ Jura thuộc Trung sinh.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Sinh học 12 bài 33 (có đáp án): Sự phát triển của sinh giới qua các đại địa chất
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 35 Phút
  • 26 Câu hỏi
  • Học sinh