Câu hỏi:

Sự vận động bắt mồi của cây gọng vó là kết hợp của:

266 Lượt xem
30/11/2021
3.5 10 Đánh giá

A. ng động tiếp xúc và hoá ứng động.

B.  Quang ứng động và điện ứng động.

C.  Nhiệt ứng động và thuỷ ứng động.

D. ng động tổn thường

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Vai trò của hướng động và ứng động giúp cho cây

A.  Tổng hợp sắc tố quang hợp

B.  Thích ứng với môi trường của nó

C.  Hấp thụ đầy đủ chất dinh dưỡng

D.  Thay đổi cấu trúc tế bào

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Ứng động không sinh trưởng là kiểu ứng động:

A.  có sự phân chia và lớn lên của các tế bào (liên quan chủ yếu đến hiện tượng sức trưởng nước)

B.  không có sự phân chia và lớn lên của các tế bào (liên quan chủ yếu đến hiện tượng sức trưởng nước)

C.  không có sự chết đi của các tế bào (liên quan chủ yếu đến hiện tượng sức trưởng nước)

D.  có sự chết đi nhanh chóng của các tế bào (liên quan chủ yếu đến hiện tượng sức trưởng nước)

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Ứng động khác với hướng động ở tác nhân kích thích?

A.  Từ một hướng

B.  Từ con người

C.  Từ trên xuống

D.  Từ mọi hướng

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Ứng động khác với hướng động ở đặc điểm nào ?

A.  Có nhiều tác nhân kích thích

B.  Tác nhân kích thích không định hướng

C.  Có sự vận động vô hướng

D.  Không liên quan đến sự phân chia tế bào

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Hoa của cây bồ công anh nở ra lúc sáng và cụp lại lúc chạng vạng tối hoặc lúc ánh sáng yếu là kiểu ứng động dưới:

A.  Tác động của ánh sáng.

B.  Tác động của nhiệt độ.

C.  Tác động của hoá chất.

D.  Tác động của điện năng

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Khi bị va chạm cơ học, lá cây trinh nữ xếp lại. cơ chế của sự vận động cảm ứng này, dựa vào sự thay đổi của

A.  Các thần kinh cảm giác liên bào ở thực vật

B.  Xung động thần kinh thực vật

C.  Sức trương nước của tế bào

D.  Cả A,B,C

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghệm Sinh học 11 Bài 24 (có đáp án): ứng động
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 33 Câu hỏi
  • Học sinh