Câu hỏi:
Số lượng học sinh nữ của từng lớp trong một trường trung học co sở được ghi lại trong bảng sau:
Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là :
A. 5
B. 15
C. 10
D. 20
Câu 1: Hai xạ thủ A và B cùng bắn 15 phát đạn, kết quả được ghi lại dưới

Chọn câu đúng:

A. Đối với xạ thủ A
B. Đối với xạ thụ B
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 2: Kết quả số từ dùng sai trong các bài văn của học sinh lớp 7 được cho trong bảng sau

Tổng các tần số của dấu hiệu thống kê là:

A. 36
B. 38
C. 40
D. 43
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 3: Cho biểu đồ nhiệt độ trung bình hàng tháng ở một địa phương trong một năm với Ox là tháng; Oy là nhiệt độ trung bình (độ C)

Tháng lạnh nhất là

A. Tháng 12
B. Tháng 11
C. Tháng 1
D. Tháng 2
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 4: Số cân của 45 học sinh lớp 7 được chọn một cách tùy ý trong số các học sính lớp 7 của một trường Trung học cơ sở được cho trong bảng sau (tính làm tròn đến kg)

Số trung bình cộng là :

A. 32kg
B. 32,7kg
C. 32,5 kg
D. D, 33 kg
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 5: Kết quả số từ dùng sai trong các bài văn của học sinh lớp 7 được cho trong bảng sau

Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu thống kê là:

A. 8
B. 9
C. 10
D. 12
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 6: Thời gian hoàn thành cùng một loại sản phẩm của 60 công nhân được cho trong bảng dưới đây (tính bằng phút)

Tìm số trung bình cộng

A. 8,9 phút
B. 9,9 phút
C. 7,9 phút
D. 8,5 phút
30/11/2021 0 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Trắc nghiệm Số trung bình cộng có đáp án (Thông hiểu)
- 0 Lượt thi
- 10 Phút
- 17 Câu hỏi
- Học sinh
Cùng danh mục Chương 3: Thống kê
- 244
- 0
- 2
-
59 người đang thi
- 252
- 0
- 6
-
65 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận