Câu hỏi:
Số lượng học sinh nữ của một trường trung học cơ sở được ghi lại bởi bảng dưới đây:
Tần số tương ứng của các giá trị 15;17;20;24
A. 3;2;2;1
B. 2;4;5;2
C. 3;4;2;2
D. 2;5;2;1
Câu 1: Số lượng học sinh nữ của một trường trung học cơ sở được ghi lại bởi bảng dưới đây:
Có bao nhiêu giá trị khác nhau của dấu hiệu?
A. 7 giá trị
B. 8 giá trị
C. 14 giá trị
D. 20 giá trị
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 2: Năng suất lúa (tính theo tạ/ ha) của 30 thửa ruộng chọn tùy ý của xã A được cho bởi bảng sau:
Tần số của dấu hiệu có giá trị 30 là:
A. A. 6
B. B. 5
C. C. 4
D. D. 3
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 3: Điểm thi môn toán của lớp 7A được ghi bởi bảng sau:
Dấu hiệu điều tra ở đây là:
A. Điểm thi môn Toán của mỗi học sinh lớp 7A
B. Điểm thi của mỗi học sinh lớp 7A
C. Điểm thi môn Văn của mỗi học sinh lớp 7A
D. Điểm thi các môn của mỗi học sinh lớp 7A
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 4: Số lượng học sinh giỏi của một trường trung học cơ sở được ghi lại bởi bảng dưới đây:
Có tất cả bao nhiêu giá trị của dấu hiệu?
A. 20
B. 25
C. 24
D. 18
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 5: Năng suất lúa (tính theo tạ/ ha) của 30 thửa ruộng chọn tùy ý của xã A được cho bởi bảng sau:
Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là:
A. 7
B. 30
C. 8
D. 35
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 6: Năng suất lúa (tính theo tạ/ ha) của 30 thửa ruộng chọn tùy ý của xã A được cho bởi bảng sau:
Dấu hiệu ở đây là
A. Năng suất lúa tính theo tạ/ha của mỗi thửa ruộng
B. Năng suất lúa của mỗi xã
C. Năng suất lúa tính theo tấn/ha của mỗi thửa ruộng
D. Số tấn lúa của mỗi thửa ruộng
30/11/2021 0 Lượt xem
- 0 Lượt thi
- 30 Phút
- 13 Câu hỏi
- Học sinh
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận