Câu hỏi:
Sơ đồ điều hòa của vỏ tuyến trên thận?
A. Tuyến yên tiết TSH → theo dòng máu → tuyến giáp tiết tiroxin → theo dòng máu → tuyến yên kìm hãm tiết TSH.
B. Tuyến yên tiết ACTH → theo dòng máu → tuyến trên thận tiết Cooctizon → theo dòng máu → Cooctizon kìm hãm tiết ACTH.
C. Tuyến yên tiết TSH → theo dòng máu → tuyến yên kìm hãm tiết TSH.
D. Tuyến yên tiết ACTH → theo dòng máu → vỏ tuyến trên thận tiết Cooctizon →Cooctizon kìm hãm tiết ACTH.
Câu 1: Lượng đường trong máu giữ được ổn định là do đâu?
A. Sự phối hợp hoạt động của tế bào α và tế bào β của đảo tụy trong tuyến tụy.
B. Sự hoạt động của tế bào α do đảo tụy trong tuyến tụy tiết ra.
C. Sự hoạt động của tế bào β do đảo tụy trong tuyến tụy tiết ra.
D. Sự phối hợp hoạt động của các đảo tụy trong tuyển tuy.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 2: Khi tuyến giáp tiết quá nhiều TH, hoocmôn này sẽ tác động ngược lên?
A. Vùng dưới đồi và tuyến trên thận.
B. Tuyến giáp và tuyến yên.
C. Vùng dưới đồi và tuyến giáp.
D. Tuyến yên và vùng dưới đồi.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 3: Hoocmôn nào dưới đây không tham gia vào cơ chế điều hoà đường huyết khi đường huyết giảm
A. Glucagôn
B. ACTH
C. Cooctizôn
D. Insulin
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 4: Sơ đồ điều hòa hoạt động của tuyết giáp?
A. Tuyến yên tiết TSH → theo dòng máu → tuyến giáp tiết tiroxin → theo dòng máu → TH kìm hãm tiết TSH.
B. Tuyến yên tiết ACTH → theo dòng máu →tuyến trên thận tiết Cooctizon → theo dòng máu → Cooctizon kìm hãm tiết ACTH.
C. Tuyến yên tiết TSH → theo dòng máu → tuyến yên kìm hãm tiết TSH.
D. Tuyến yên tiết ACTH → theo dòng máu → vỏ tuyến trên thận tiết Cooctizon → Cooctizon kìm hãm tiết ACTH.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 5: Cooctizôn do tuyến nội tiết nào tiết ra ?
A. Tuyến giáp
B. Tuyến trên thận
C. Tuyến yên
D. Tuyến tuỵ
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 6: Tiroxin do tuyến nội tiết nào tiết ra?
A. Tuyến yên.
B. Tuyến giáp.
C. Tuyến tụy.
D. Tuyến trên thận.
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 59 (có đáp án): Sự điều hòa và phối hợp hoạt động của các tuyến nội tiết
- 0 Lượt thi
- 20 Phút
- 14 Câu hỏi
- Học sinh
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận