Câu hỏi:

Sơ đồ của mạch điện là gì?

242 Lượt xem
30/11/2021
3.6 9 Đánh giá

A. Là ảnh chụp mạch điện thật.

B. Là hình vẽ biểu diễn mạch điện bằng các kí hiệu của các bộ phận mạch điện.

C. Là hình vẽ mạch điện thật đúng như kích thước của nó.

D. Là hình vẽ mạch điện thật nhưng với kích thước được thu nhỏ.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Chiều dòng điện được quy ước là chiều:

A. Từ cực dương qua dây dẫn và dụng cụ điện tới cực âm của nguồn.

B. Chuyển dời có hướng của các điện tích.

C. Dịch chuyển của các electron.

D. Từ cực âm qua dây dẫn và dụng cụ điện tới cực dương của nguồn

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Dòng điện cung cấp bởi pin hay acquy có chiều:

A. không xác định   

B. của dây dẫn điện

C. thay đổi      

D. không đổi

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Chiều qui ước của dòng điện ngược chiều với chiều dịch chuyển có hướng của các ... trong dây dẫn kim loại.

A. Hạt nhân nguyên tử 

B. Electron tự do 

C. Electron mang điện tích âm 

D. Proton mang điện tích dương

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Cho biết chiều dòng điện trong hình sau:

A. Từ đầu (-) sang đầu (+) 

B. Từ đầu (+) sang đầu (-) 

C. Chiều nào cũng đúng 

D. Không xác định được

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Chọn một phát biểu sai về chiều dòng điện:

A. Dòng điện thường dùng ở gia đình là dòng điện xoay chiều

B. Dòng điện được cung cấp bởi pin hoặc acquy có chiều không đổi (được gọi là dòng điện một chiều).

C. Chiều dòng điện là chiều từ cực dương qua dây dẫn và các thiết bị điện tới cực âm của nguồn điện.

D. Chiều dòng điện là chiều từ cực âm qua dây dẫn và các thiết bị điện tới cực dương của nguồn điện.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Dòng điện chạy trong mạng điện gia đình là:

A. Dòng điện không đổi

B. Dòng điện một chiều

C. Dòng điện xoay chiều

D. Dòng điện biến thiên

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Vật Lí 7 Bài 21 (có đáp án): Sơ đồ mạch điện, Chiều dòng điện
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 10 Phút
  • 18 Câu hỏi
  • Học sinh