Câu hỏi:
R, T, X, Y, Z lần lượt là năm nguyên tố liên tiếp trong bảng tuần hoàn, có tổng số điện tích hạt nhân là 90+. Kết luận nào sau đây đúng?
A. Năm nguyên tố này thuộc cùng một chu kì
B. Nguyên tử của nguyên tố Z có bán kính lớn nhất trong số các nguyên tử của năm nguyên tố trên
C. X là phi kim
D. R có 3 lớp electron
Câu 1: Cho hai nguyên tố L và M có cùng cấu hình electron lớp ngoài cùng là . Phát biểu nào sau đây về M và L luôn đúng?
A. L và M đều là những nguyên tố kim loại
B. L và M thuộc cùng một nhóm trong bảng tuần hoàn
C. L và M đều là những nguyên tố s
D. L và M có 2 electron ở ngoài cùng
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 2: Các nguyên tố X, Y, Z, T có số hiệu nguyên tử tương ứng là 4, 8, 16, 25. Kết luận nào dưới đây về vị trí nguyên tố trong bảng tuần hoàn là đúng?
A. Số hiệu nguyên tử là 4; chu kỳ 2; nhóm IV
B. Số hiệu nguyên tử là 16; chu kỳ 3; nhóm VI
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 3: X và Y là hai nguyên tố kế tiếp nhau trong cùng một nhóm A của bảng tuần hoàn. Biết rằng tổng số electron trong nguyên tử X và Y là 30, số electron của X nhỏ hơn số electron của Y. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. X thuộc chu kì nhỏ và Y thuộc chu kì lớn của bảng tuần hoàn
B. X và Y đều là những kim loại
C. X và Y đều đứng đầu mỗi chu kì trong bảng tuần hoàn
D. X và Y đều có cùng số lớp electron bão hòa
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 4: Số thứ tự ô nguyên tố trong bảng hệ thống tuần hoàn bằng
A. A. Số hiệu nguyên tử
B. B. Số khối
C. C. Số nơtron
D. D. Số electron hóa trị
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 5: X và Y là hai nguyên tố thuộc nhóm A và thuộc cùng một chu kì của bảng tuần hoàn. X là một kim loại và Y là một phi kim. Tổng số electron hóa trị của X và Y là 8. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Nếu X là Al thì Y có thể là Cl
B. Nếu Y là Se thì X có thể là Zn
C. X và Y có thể tạo thành hợp chất có công thức hóa học XY
D. X và Y có thể là những nguyên tố thuộc nhóm IVA
30/11/2021 0 Lượt xem
Câu 6: Nhóm A bao gồm các nguyên tố:
A. A. Nguyên tố s
B. B. Nguyên tố p
C. C. Nguyên tố d và nguyên tố f
D. D. Nguyên tố s và nguyên tố p
30/11/2021 0 Lượt xem
- 0 Lượt thi
- 20 Phút
- 16 Câu hỏi
- Học sinh
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận