Câu hỏi:

Phép chiếu phương vị đứng có đặc điểm lưới chiếu: 

331 Lượt xem
30/11/2021
3.5 10 Đánh giá

A. Vĩ tuyến là những vòng tròn đồng tâm, kinh tuyến là những đường thẳng

B. Vĩ tuyến là những vòng tròn đồng tâm, kinh tuyến là những đường thẳng đồng quy ở cực

C. Vĩ tuyến là những cung tròn đồng tâm, kinh tuyến là đường thẳng đồng quy ở cực

D. Vĩ tuyến là những cung tròn đồng tâm, kinh tuyến là đường cong đồng quy ở cực

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Khối khí ký hiệu P có đặc điểm: 

A. Khối khí cực: rất lạnh

B. Khối khí ôn đới: lạnh

C. Khối khí chí tuyến: rất nóng

D. Khối khí xích đạo: nóng ẩm

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Một trong những căn cứ rất quan trọng để xác định phương hướng trên bản đồ là dựa vào

A. Mạng lưới kinh vĩ tuyến thể hiện trên bản đồ

B. Hình dáng lãnh thổ thể hiện trên bản đồ

C. Vị trí địa lí của lãnh thổ thể hiện trên bản đồ

D. Bảng chú giải, hình dạng lãnh thổ

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Các địa điểm ở vùng ngoại tuyến bán cầu Bắc trong năm luôn thấy Mặt Trời mọc ở: 

A. Hướng chính đông

B. Hướng chếch về phía Đông Nam

C. Hướng chếch về phía Đông Bắc

D. B và C đúng

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Đặc điểm nào dưới đây không phải của lớp nhân Trái Đất: 

A. Có độ dày lớn nhất, Nhiệt độ và áp suất lớn nhất

B. Thành phần vật chất chủ yếu là những kim loại nặng

C. Vật chất chủ yếu ở trạng thái rắn

D. Lớp nhân ngoài có nhiệt độ, áp suất thấp hơn so với lớp nhân trong

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Phương pháp chấm điểm dùng để thể hiện các đối tượng địa lí có đặc điểm:

A. Phân bố phân tán, lẻ tẻ 

B. Phân bố tập trung theo điểm

C. Phân bố theo tuyến

D.  D. Phân bố ở phạm vi rộng

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Mặt Trời lên thiên đỉnh mỗi năm 1 lần ở vùng:

A. Chí tuyến Bắc, chí tuyến Nam

B. Nội chí tuyến

C. Xích đạo

D. Ngoại chí tuyến

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Đề kiểm tra 15 phút Địa Lí 10 Học kì 1 (Lần 1 - Đề 1) (có đáp án và thang điểm chi tiết)
Thông tin thêm
  • 2 Lượt thi
  • 15 Phút
  • 10 Câu hỏi
  • Học sinh