Câu hỏi:

Phát biểu nào sau đây là sai?

312 Lượt xem
30/11/2021
3.6 7 Đánh giá

A. Những vật có bề mặt nhẵn thì phản xạ âm tốt.

B. Những vật có bề mặt mềm, gồ ghề thì hấp thụ âm tốt

C. Mặt tường sần sùi thì phản xạ âm tốt

D. Những vật liệu được dùng để làm giảm tiếng ồn truyền đến tai gọi là những vật liệu cách âm

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Những vật có bề mặt nhẵn thì phản xạ âm kém.

B. Những vật có bề mặt nhẵn mềm, gồ ghề thì hấp thụ âm kém

C. Mặt tường sần sùi thì phản xạ âm tốt

D. Những vật liệu được dùng để làm giảm tiếng ồn truyền đến tai gọi là những vật liệu cách âm

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Chọn phát biểu đúng.

Cách để chống ô nhiễm tiếng ồn là:

A. Giảm độ cao của tiếng ồn

B. Mở rộng đường truyền âm

C. Phân tán âm bằng cách cho âm phản xạ

D. Giảm tần số âm

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Chọn phát biểu sai.

Cách để chống ô nhiễm tiếng ồn là:

A. Giảm độ to của tiếng ồn

B. Ngăn chặn đường truyền âm

C. Phân tán âm bằng cách cho âm phản xạ

D. Giảm tần số âm

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Để chống ô nhiễm tiếng ồn cho một lớp học gần chợ, có thể thực hiện theo cách nào sau đây:

A. Chuyển vị trí chợ hoặc lớp học đi nơi khác 

B. Ngăn cách lớp học và chợ bằng cách đóng các cửa, treo rèm 

C. Xây tường chắn, trông cây xung quanh trường học 

D. Cả A, B và C

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Để chống ô nhiễm tiếng ồn, người ta thường sử dụng các biện pháp:

A. Làm trần nhà bằng xốp

B. Trồng cây xanh

C. Bao kín các thiết bị gây ồn

D. Tất cả các biện pháp trên

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Tất cả những âm thanh được tạo ra từ những …………. gây nên sự ô nhiễm tiếng ồn.

A. Dao động có biên độ cao

B. Dao động với biên độ thấp

C. Dao động với tần số cao

D. Âm thanh to, kéo dài, ảnh hưởng tới sức khỏe con người.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Vật Lí 7 Bài 6(có đáp án): Bài tập chống ô nhiễm tiếng ồn (phần 2)
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 20 Phút
  • 15 Câu hỏi
  • Học sinh