Câu hỏi:

Phát biểu nào dưới đây là sai?

392 Lượt xem
30/11/2021
3.7 10 Đánh giá

A. Mỗi nguyên tử có một hạt nhân mang điện tích dương, quay xung quanh các electron mang điện tích âm

B. Bình thường nguyên tử trung hòa về điện

C. Trong kim loại không có êlectron tự do

D. Trong kim loại có êlectron tự do

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Chọn câu trả lời sai

Nguyên tử có cấu tạo như thế nào?

A. Nguyên tử có một hạt nhân và các hạt electron

B. Hạt nhân mang điện tích dương, nằm ở tâm nguyên tử; các electron mang điện tích âm quay xung quanh hạt nhân

C. Tổng các điện tích âm của các electron có trị số tuyệt đối bằng điện tích dương của hạt nhân, bình thường nguyên tử trung hòa về điện

D. Nguyên tử có thể có nhiều hạt nhân và nhiều hạt electron

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Có 4 vật a, b,c và d đã nhiễm điện. Nếu vật a hút b, b hút c, c đẩy d thì:

A. Vật b và c có điện tích cùng dấu

B. Vật a và c có điện tích cùng dấu

C. Vật b và d có điện tích cùng dấu

D. Vật a và d có điện tích trái dấu

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Cọ xát thanh thủy tinh bằng miếng lụa rồi đưa miếng lụa lại gần thanh thủy tinh thì chúng hút nhau. Vậy miếng lụa nhiễm điện gì?

A. Dương

B. Không nhiễm điện

C. Âm vì thủy tinh nhiễm điện dương

D. Vừa điện dương, vừa điện âm

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Thiết bị nào sau đây là nguồn điện?  

A. Quạt máy      

B. Acquy  

C. Bếp lửa      

D. Đèn pin

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Phát biểu nào dưới đây là sai?

A. Mạch điện kín là mạch gồm các thiết bị điện nối kín hai đầu với nhau

B. Mạch điện kín là mạch nối liền các thiết bị với hai cực của nguồn điện

C. Muốn mắc một mạch điện kín thì phải có nguồn điện và các thiết bị dùng điện có dây nối

D. Mỗi nguồn điện đều có hai cực, dòng điện chạy trong mạch kín nối liền các thiết bị điện với hai cực nguồn điện

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Đề thi giữa kì 2 Vật Lí 7 (Đề 1)
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 45 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Học sinh