Câu hỏi:

Phân tử XY3 có tổng số hạt proton, nơtron và electron bằng 196, trong đó hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 60. Tổng số hạt trong Y- nhiều hơn trong X3+ là 16. Công thức của XY3 là:

168 Lượt xem
30/11/2021
2.7 6 Đánh giá

A.   A. SO3.

B. B. AlCl3.

C. C. BF3.

D. D. NH3

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Cho nguyên tử Liti (Z = 3) và nguyên tử Oxi (Z = 8). Nội dung nào sau đây không đúng:

A. A. Cấu hình e của ion Li+: 1s2 và cấu hình e của ion O2–: 1s2 2s2 2p6.

B. Những điện tích ở ion Li+ và O2– do: Li → Li + + e  và  O + 2e → O2–  .

C. C. Nguyên tử khí hiếm Ne có cấu hình e giống  Li +  và  O2– .

D. D. Có công thức Li2O do:mỗi nguyên tử Li nhường 1 e mà một nguyên tử O nhận 2 e.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Hoàn thành nội dung sau : Bán kính nguyên tử...(1) bán kính cation tương ứng và ... (2) bán kính anion tương ứng”.

A. A.(1) : nhỏ hơn, (2) : lớn hơn.

B. (1) : lớn hơn, (2) : nhỏ hơn.

C. C. (1) : lớn hơn, (2) : bằng.

D. D.(1) : nhỏ hơn, (2) : bằng.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Số liên kết π và liên kết σ trong phân tử C2H4

A. A. 1 và 5

B. B. 2 và 5

C. 1 và 4

D. D. 2 và 4

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Nguyên tử photpho trong PH3 ở trạng thái lai hoá

A. sp

B. sp2

C. sp3

D. không xác định được

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Liên kết hoá học trong phân tử Cl2 được hình thành :

A. A. Sự xen phủ trục của 2 orbital s.

B. B. Sự xen phủ bên của 2 orbital p chứa electron độc thân.

C. C. sự cho - nhận electron giữa 2 nguyên tử clo.

D. D. Nhờ sự xen phủ trục của 2 orbitan p chứa electron độc thân.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Hình dạng phân tử CH4 , BF3 , H2O , BeH2 tương ứng là :

A. A. Tứ diện ,tam giác , gấp khúc, thẳng

B. B. Tam giác , tứ diện , gấp khúc, thẳng

C. C. Gấp khúc , tam giác, tứ diện , thẳng

D. D. Thẳng , tam giác, tứ diện , gấp khúc

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

75 câu trắc nghiệm Liên kết hóa học nâng cao(P1)
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Học sinh