Câu hỏi:

Ở nước ta, tỉ lệ thất nghiệp phồ biến nhất ở khu vực

272 Lượt xem
30/11/2021
3.2 9 Đánh giá

A. đồng bằng.

B. nông thôn.

C. thành thị.

D. miền núi.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1:

Thế mạnh của nguồn lao động nước ta hiện nay là

A. Cần cù, sáng tạo.

B. tác phong công nghiệp.

C. trình độ chuyên môn cao.

D. số lượng lao động đông.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 2:

Thế mạnh của nguồn lao động nước ta hiện nay không phải là

A. có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất nông, lâm, ngư nghiệp.

B. cần cù, sáng tạo

C. chất lượng nguồn lao động đang được nâng lên.

D. trình độ lao động cao.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 3:

Khó khăn lớn nhất do sự tập trung lao động đông ở các đô thị lớn ở nước ta gây ra là

A. A. giải quyết việc làm.

B. B. khai thác tài nguyên thiên nhiên.

C. C. đảm bảo phúc lợi xã hội.

D. D. bảo vệ môi trường.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 4:

Phát biểu nào không đúng với vấn đề việc làm hiện nay ở nước ta hiện nay?

A. Tỉ lệ thất nghiệp ở khu vực thành thị và thiếu việc làm ở nông thôn còn cao.

B. Sự đa dạng hoá các thành phần kinh tế đã tạo ra nhiều việc làm mới.

C. Tình trạng thất nghiệp, thiếu việc làm hiện nay đã được giải quyết triệt để.

D. Việc làm là một vấn đề kinh tế - xã hội lớn ở nước ta hiện nay.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 5:

Cơ cấu lao động theo các ngành kinh tế của nước ta đang có sự chuyển dịch theo hướng nào dưới đây?

A. tăng tỉ trọng lao động ở khu vực ngoài Nhà nước.

B. tăng tỉ trọng lao động ở khu vực có vốn đầu tư nước ngoài.

C. giảm tỉ trọng lao động ở khu vực nông - lâm - ngư nghiệp.

D. giảm tỉ trọng lao động ở khu vực công nghiệp - xây dựng,

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Câu 6:

Lực lượng lao động có kĩ thuật của nước ta tập trung chủ yếu ở

A. A. nông thôn.

B. B. các đô thị lớn.

C. C. vùng duyên hải.

D. D. các làng nghề truyền thống.

Xem đáp án

30/11/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Địa Lí 12 Bài 17 (có đáp án): Lao động và việc làm (Phần 3)
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 15 Phút
  • 19 Câu hỏi
  • Học sinh